Bảng giá lốp Maxxis (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Maxxis là thương hiệu lốp nổi tiếng được thành lập vào năm 1967 tại Đài Loan. Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, lốp Maxxis được người tiêu dùng đánh giá cao bởi khả năng tiếp xúc mặt đường tốt, không bị đảo bánh khi đường trơn trượt… nhưng lại có giá thành rẻ. Cùng tìm hiểu giá lốp Maxxis trong bài viết dưới đây!
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - KHUYẾN MÃI Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty. Xem thêm:
Maxxis UHP sở hữu hợp chất lốp đặc biệt giúp tăng nhiệt độ hoạt động một cách nhanh chóng và tạo lực kéo một cách bền bỉ, giúp chủ xe vận hành an toàn và êm ái trên mọi địa hình. Đặc biệt, lốp xe được thiết kế để tối đa hoá hiệu suất, giảm thiểu trơn trượt trong thời tiết ẩm ướt. Với các thiết kế đa dạng cho xe SUV, CUV, Maxxis Passenger Car mang đến sự thoải mái và an toàn cho chủ xe trong suốt chặng đường di chuyển. Đặc biệt, ESCAPADE CUV sở hữu công nghệ tiên tiến ARS, tăng tối đa hiệu suất dành cho xe Crossover. Là loại lốp dành cho xe tải nhẹ và xe SUV với kiểu dáng mạnh mẽ, bền bỉ, mang đến hiệu suất vượt trội, giúp chủ xe chinh phục mọi địa hình từ bùn lầy tới cao tốc. Là loại lốp dành riêng cho xe thường xuyên di chuyển trong địa hình phức tạp, giúp chủ xe “thống trị” các thử thách khó nhằn khi di chuyển, mang lại cảm giác êm ái và những trải nghiệm tuyệt vời. Competition sở hữu hợp chất gai lốp xe đua “thứ thiệt”, đạt độ bám đường vượt trội, giúp chủ xe chinh phục những khúc cua gấp. Tuy nhiên, loại lốp này không được khuyến khích sử dụng cho mùa đông. Thiết kế sở hữu rơ moóc hướng tâm với thiết kế vỏ chắc chắn có độ bền cao. Không ngừng nghiên cứu và đổi mới các thiết kế, công nghệ lốp hiện đại, Maxxis đã cho ra đời các dòng lốp với ưu điểm vượt trội như: Công nghệ: Maxxis sử dụng công nghệ Nano Dispersed SIO2 (kết hợp giữa gel và hạt carbon), tạo ra liên kết bền vững hơn cao su, làm tăng độ bền bỉ cho lốp, bất chấp mọi điều kiện thời tiết. Thiết kế: Maxxis có nhiều dòng sản phẩm với thiết kế thông minh, phù hợp với nhiều loại xe khác nhau. Trong đó, mỗi rãnh lốp được phân tán một cách hợp lý cùng các khối gai vô cùng chắc chắn, để tăng khả năng thoát nước và đảm bảo sự an toàn cho chủ xe. Vận hành êm ái, thoải mái: Từ đường dốc, đường đèo hay địa hình phức tạp, Maxxis có công dụng giảm tối đa tiếng ồn, giảm sốc, mang đến những trải nghiệm êm ái khi sử dụng. Độ bền cao: Bề mặt lốp được thiết kế lớp nắp xoắn ốc làm tăng độ bền, bảo vệ lốp khỏi va đập, tránh tình trạng nứt lốp, từ đó làm tăng tuổi thọ, tiết kiệm chi phí cho tài xế. Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Maxxis mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Maxxis. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình. Xem thêm:1. Bảng giá lốp Maxxis theo kích thước
MÃ LỐP
MÃ HOA LỐP
GIÁ BÁN
Giá lốp Maxxis vành 12
Lốp Maxxis 155R12C 8PR
UN999
1,100,000
Giá lốp Maxxis vành 13
Lốp Maxxis 145/70R13
MA701
750,000
Lốp Maxxis 155/65R13
MAP1
800,000
Lốp Maxxis 155/70R13
MA701
800,000
Lốp Maxxis 155/80R13
MA701
900,000
Lốp Maxxis 165R13C 8PR
UN168
1,200,000
Lốp Maxxis 165/65R13
MAP1
850,000
Lốp Maxxis 165/70R13 8PR
MA703
1,200,000
Lốp Maxxis 165/80R13
MA701
900,000
Lốp Maxxis 175/70R13
MA701
900,000
Lốp Maxxis 175R13C 8PR
UE168
1,300,000
Giá lốp Maxxis vành 14
Lốp Maxxis 185R14C 8PR
UE168
1,400,000
Lốp Maxxis 195R14C 8PR
MA589
1,600,000
Lốp Maxxis 165/60R14
MAP1
850,000
Lốp Maxxis 165/65R14
MAP1
850,000
Lốp Maxxis 175/65R14
MAP1
900,000
Lốp Maxxis 175/70R14
MA701
1,000,000
Lốp Maxxis 185/60R14
MA918
1,100,000
Lốp Maxxis 185/65R14
MA918
1,100,000
Lốp Maxxis 185/70R14
MA918
1,100,000
Lốp Maxxis 195/70R14
MA701
1,200,000
Giá lốp Maxxis vành 15
Lốp Maxxis 175/50R15
MA918
950,000
Lốp Maxxis 175/65R15
MAP1
1,100,000
Lốp Maxxis 185/60R15
MS800
1,200,000
Lốp Maxxis 185/65R15
MAP1
1,200,000
Lốp Maxxis 195/60R15
MA918
1,200,000
Lốp Maxxis 195/65R15
MAP1
1,200,000
Lốp Maxxis 195/70R15C 8PR
MA589
1,600,000
Lốp Maxxis 195R15C 8PR
UE168N
1,700,000
Lốp Maxxis 205/65R15
MAP1
1,300,000
Lốp Maxxis 205/70R15C 8PR
MA569
1,800,000
Lốp Maxxis 225/70R15C 8PR
UE168N
1,800,000
Lốp Maxxis 235/70R15
HT760
1,900,000
Lốp Maxxis 235/75R15 6PR
AT761
2,200,000
Lốp Maxxis 255/70 R15
HT760
2,400,000
Lốp Maxxis 265/70R15
HP600
2,500,000
Lốp Maxxis 31X10.50R15LT 6PR
MA761
2,800,000
Giá lốp Maxxis vành 16
Lốp Maxxis 195/75R16C 8PR
MA589
1,900,000
Lốp Maxxis 205/55R16
MAP1
1,500,000
Lốp Maxxis 215/60R16 New
MS300
1,500,000
Lốp Maxxis 205 R16C 8PR
MA751
2,300,000
Lốp Maxxis 215/60R16 New
MS300
1,500,000
Lốp Maxxis 215/70R16
MA707
1,800,000
Lốp Maxxis 215/75R16C 8PR
UE168N
1,850,000
Lốp Maxxis 235/70R16
HT760
2,400,000
Lốp Maxxis 245/70R16
SPRO
2,500,000
Lốp Maxxis 245/75R16 6PR
AT700
2,700,000
Lốp Maxxis 265/70R16 New
SPRO
2,600,000
Lốp Maxxis 275/70R16
HT760
3,300,000
Giá lốp Maxxis vành 17
Lốp Maxxis 225/50ZR17
I-Pro
2,600,000
Lốp Maxxis 225/65R17
SPRO
2,400,000
Lốp Maxxis 235/60R17
HP600
2,100,000
Lốp Maxxis 265/65R17 New
SPRO
2,600,000
2. Các dòng sản phẩm lốp ô tô Maxxis
2.1. Lốp Maxxis UHP
2.2. Lốp Maxxis Passenger Car
2.3. Lốp Maxxis Light Truck/ SUV
2.4. Lốp Maxxis Extreme off-road
2.5. Lốp Maxxis Competition
2.6. Lốp Maxxis Trailer
3. Ưu điểm nổi bật của lốp ô tô Maxxis
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Điều hòa ô tô không mát: Nguyên nhân và cách khắc phục
Có nhiều nguyên nhân dẫn đến tình trạng điều hòa ô tô không mát hoặc làm mát kém. Trong trường hợp này lọc gió, gas, dàn nóng, lạnh, lốc điều hòa... là những bộ phận cần kiểm tra.Cách xử lý khi phanh ABS gặp trục trặc
Hệ thống ABS kết hợp cùng hệ thống phanh giúp tăng khả năng kiểm soát xe trong những tình huống khẩn cấp như đường trơn trượt, gặp chướng ngại vật bất ngờ… Sau một thời gian sử dụng, hệ thống này đôi khi cũng sẽ gặp sự cố. Đây là lúc ngay lập tức, các bác nên tiến hành kiểm tra, xác định nguyên nhân và khắc phục kịp thời.Những quan niệm sai lầm khi bảo dưỡng ô tô
Không phải những gì mình không biết sẽ làm hại mình, mà là những điều bạn tưởng chừng như đúng đắn lại phản tác dụng. Những lầm tưởng về bảo dưỡng xe, kể cả với những người cẩn trọng nhất cũng có thể khiến bạn phải chi nhiều tiền hơn cần thiết, thậm chí là khiến độ an toàn của xe giảm sút.Các hạng mục bảo dưỡng xe tại mốc 10.000 km
Mốc 10.000 km là một trong những điểm quan trọng, đánh dấu một quá trình hoạt động đủ lâu của một chiếc xe. Vậy các hạng mục bảo dưỡng xe tại mốc 10.000 km gồm những gì và chi phí hết bao nhiêu?Những tiếng ồn động cơ và hệ truyền động cần lưu ý
Một ngày nào đó khi lái xe đi làm và bạn bỗng nghe thấy những tiếng như gió rít, tiếng cốc cốc như gõ cửa hoặc gầm gừ... phát ra từ động cơ thì đó chính là những triệu chứng cho thấy xe cần được sửa chữa.Cẩn trọng với các cảnh báo trên xe ô tô
Người ngồi sau vô-lăng cần hiểu được một cách căn bản các cảnh báo trên xe ô tô thông qua bộ phận đèn trên đồng hồ để đối phó kịp thời, đảm bảo tuổi thọ động cơ và an toàn vận hành.Những lưu ý khi thay ắc quy ô tô
Ắc quy ô tô là một trong những bộ phận đóng vai trò quan trọng trọng việc vận hành. Ắc quy ô tô cung cấp năng lượng cho thiết bị khởi động , hệ thống đánh lửa giúp khởi động động cơ và còn có vai trò cung cấp điện năng trong trường hợp phụ tái sử dụng dòng điện vượt quá dòng định mức của máy phát.Những lưu ý khi không sử dụng ô tô lâu ngày
Xe hơi là phương tiện để ta di chuyển để đi làm, du lịch… Đối với đa số người dùng còn là tài sản lớn hay thành viên trong gia đình luôn được chăm sóc và bảo quản tốt để giữ giá trị và bền vững theo thời gian. Bài viết sẽ cho bạn biết cách bảo quản và bảo dưỡng xe tại nhà.Các hạng mục bảo dưỡng Mazda 3 tại 10.000 km
Mazda 3 là dòng xe hạng C có doanh số khá cao tại Việt Nam. Có được điều đó một phần nhờ sự bền bỉ và quá trình bảo dưỡng dòng xe Mazda 3 tương đối thấp.Những hư hỏng thường gặp ở hệ thống làm mát trên xe ô tô
Hệ thống làm mát giữ vai trò quan trọng đối với một chiếc ô tô. Nó giúp giải nhiệt động cơ và giữ cho động cơ làm việc ở nhiệt độ ổn định. Bài viết nêu những hư hỏng thường gặp ở hệ thống làm mát giúp bạn nhận biết và khắc phục kịp thời để việc sử dụng xe hiệu quả hơn.