Bảng giá lốp Sailun (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Là thương hiệu lốp xe đến từ Trung Quốc, Sailun đã từng bước chinh phục được các thị trường khó tính như châu Mỹ, châu Âu, Nhật Bản… Hiện tại, Sailin cũng chiếm một thị phần không nhỏ tại thị trường Việt Nam, với sự ưa chuộng phần lớn đến từ các dòng xe thương mại như taxi, xe du lịch và dịch vụ… Cùng tham khảo bảng giá mới nhất 2023 của Sailun ngay tại đây!
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - KHUYẾN MÃI Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty. Xem thêm:
Lốp Sailun Inspire: Được thiết kế dành cho xe Sedan, Crossover và SUV, Inspire là lốp dùng cho tất cả các mùa, mang đến sự thoải mái và tự tin dành cho lái xe. Lốp Sailun Atrezzo SH408: Là dòng lốp hiện đại dùng cho tất cả các mùa, Atrezzo SH408 được thiết kế giúp tăng khả năng xử lý và lực kéo, trong khi vẫn mang đến sự an toàn và thoải mái cho lái xe. Lốp Sailun Atrezzo SVA1: Là ngôi sao của Sailun, Atrezzo SVA1 được thiết kế để đạt hiệu suất tốc độ cao, vào cua và phanh hoàn hảo, giúp bạn tận dụng tối đa chiếc xe của mình, mang đến một chuyến đi trơn tru và yên tĩnh. Lốp Sailun Atrezzo SVR LX+: Là loại lốp cao cấp được thiết kế cho xe SUV, xe thể thao và Crossover, Atrezzo SVR LX+ có thiết kế gai lốp tiên tiến, tạo hiệu suất tối đa và kéo dài tuổi thọ của lốp. Đặc biệt, thiết kế lốp vô cùng sang trọng và phong cách. Lốp Sailun Terramax HLT: Được thiết kế để mang lại một chuyến đi êm ái và ổn định, Terramax HLT sử dụng hợp chất lốp đặc biệt giúp kéo dài tuổi thọ lốp và tăng lực kéo trong mọi điều kiện thời tiết. Lốp Sailun Terramax A/T 4S: Dành cho xe tải nhẹ và xe SUV, Terramax A/T 4S là chiếc lốp đầu tiên trong phân khúc có thể chịu được điều kiện khắc nghiệt, mang đến lực kéo vượt trội. Lốp Sailun Terramax RT: Dành cho xe tải nhẹ, xe SUV và xe địa hình, Terramax RT có rãnh rộng và sâu, giúp lái xe xử lý các cung đường một cách dễ dàng với 36 kích cỡ và vành từ 17 đến 22 inch. Lốp Sailun Terramax HLT-C: Dành cho xe thương mại, Terramax HLT-C sử dụng mô hình gai lốp để tối đa hoá khả năng mang trọng lượng, đạt tiêu chuẩn chất lượng dành cho các xe thương mại. Lốp Sailun Erange | EV: Là loại lốp được thiết kế dành riêng cho xe điện, giúp xe có thể tối đa hiệu suất, tăng số km chạy trên một lần sạc. Các lái xe thường có chút “dè dặt” với các sản phẩm lốp có xuất xứ Trung Quốc, tuy nhiên, với Sailun thì lại khác. Đối với lái xe Việt, Sailun luôn giữ một vị trí quan trọng nhất định trong các sự lựa chọn của khách hàng, bởi những tiêu chí vượt trội như: Độ bám đường tốt: Theo đánh giá của nhiều khách hàng, lốp Sailun có bề mặt diện tích tiếp xúc lớn, phù hợp với nhiều loại xe, giúp xe bám tốt, lốp xe mềm và ít gây tiếng ồn khi sử dụng, đảm bảo an toàn cho lái xe trong quá trình di chuyển. Sử dụng đa địa hình: Dù là đường cao tốc hay các địa hình gồ ghề, Sailun hoàn toàn có thể chinh phục được sự khó nhằn này. Độ bền cao: Hợp chất silica đặc biệt giúp lốp có độ bền cao, đặc biệt, nếu lốp bị xẹp, bạn vẫn có thể di chuyển thêm một quãng đường nhất định để tìm kiếm sự trợ giúp. Giá thành hợp lý: Đây chắc hẳn là một trong những lý do khiến các lái xe không thể bỏ qua Sailun, Sailun có mức giá vô cùng hợp lý với chất lượng ổn định, giúp khách hàng tiết kiệm lên đến 30% số tiền so với dòng lốp cùng phân khúc. Chống trơn trượt: Lốp Sailun được thiết kế các rãnh hình chữ V góc cao, giúp tăng cường khả năng thoát nước, cải thiện khả năng xử lý ướt và khả năng chống thấm cực tốt. Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Sailun mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Sailun. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình. Xem thêm:1. Bảng giá lốp Sailun theo kích thước
THÔNG SỐ LỐP
MÃ GAI
GIÁ NIÊM YẾT
Giá lốp Sailun vành 12
155/70R12
ATREZZO SH406
665.000
145/70R12
ATREZZO SH406
696.000
165/70R12
ATREZZO SH406
810.000
155R12C
Commercio VX2
929.000
155R12C
COMMERCIO VX+
1.109.000
Giá lốp Sailun vành 13
165/60R13
ATREZZO SH406
735.000
165/65R13
ATREZZO SH407
748.000
165/80R13
ATREZZO SH406
993.000
155/65R13
ATREZZO SH406
760.000
155/80R13
ATREZZO SH406
784.000
155/70R13
ATREZZO SH407
788.000
175/70R13
ATREZZO SH406
890.000
165/70R13
ATREZZO SH406
859.000
185/70R13
ATREZZO SH406
1.050.000
155R13C
COMMERCIO VX+
1.135.000
165R13C
COMMERCIO VX+
1.157.000
165R13C
Commercio VX+
1.157.000
Giá lốp Sailun vành 14
185R14C
Commercio VX+
1.420.000
195R14C
Commercio VX+
1.655.000
165/65R14
ATREZZO SH407
793.000
165/55R14
ATREZZO SH406
802.000
155/55R14
ATREZZO SH406
750.000
165/70R14
ATREZZO SH407
850.000
175/65R14
ATREZZO SH406
918.000
165/60R14
ATREZZO SH406
860.000
165/60R14
ATREZZO SH407
860.000
165/60R14
ATREZZO SH409
860.000
165/65R14
ATREZZO SH406
860.000
165/65R14
ATREZZO SH409
860.000
155/70R14
ATREZZO SH409
924.000
185/60R14
ATREZZO SH406
958.000
175/70R14
ATREZZO SH406
990.000
175/70R14
ATREZZO SH406
990.000
185/65R14
ATREZZO SH406
1.003.000
185/70R14
ATREZZO SH406
1.035.000
185/70R14
ATREZZO SH406
1.035.000
195/65R14
ATREZZO SH407
1.071.000
195/70R14
ATREZZO SH406
1.126.000
195/70R14
ATREZZO SH406
1.126.000
Giá lốp Sailun vành 15
175/50R15
ATREZZO SH406
920.000
175/50R15
ATREZZO SH407
920.000
175/50R15
ATREZZO SH409
964.000
185/55R15
ATREZZO SH406
1.146.000
185/60R15
ATREZZO SH406
1.040.000
165/50R15
ATREZZO SH406
1.046.000
165/55R15
ATREZZO SH406
1.049.000
175/65R15
ATREZZO SH406
1.052.000
185/65R15
ATREZZO SH406
1.075.000
195/60R15
ATREZZO SH406
1.097.000
185/60R15
ATREZZO SH409
1.100.000
195/55R15
ATREZZO SH406
1.113.000
195/55R15
ATREZZO SVA1
1.113.000
225/75R15
TERRAMAX H/T
1.925.000
235/75R15
TERRAMAX H/T
2.195.000
235/75R15
TERRAMAX HLT
2.288.000
235/75R15
TERRAMAX AT4S
2.291.000
235/75R15
TERRAMAX H/T
2.156.000
225/70R15C
COMMERCIO VX+
1.944.000
215/75R15
TERRAMAX H/T
1.966.000
31×10.50R15
TERRAMAX H/T
2.827.000
31×10.50R15
TERRAMAX AT4S
2.946.000
195/65R15
ATREZZO SH406
1.227.000
195/65R15
ATREZZO SH406
1.227.000
205/60R15
ATREZZO SH406
1.265.000
205/65R15
ATREZZO SH409
1.276.000
205/65R15
ATREZZO SH406
1.290.000
195/50R15
ATREZZO SH406
1.339.000
195/50R15
ATREZZO SVA1
1.339.000
205/70R15
ATREZZO SH406
1.452.000
215/70R15
ATREZZO SH406
1.496.000
185R15C
Commercio VX2
1.528.000
195/70R15C
Commercio VX+
1.557.000
195/70R15C
COMMERCIO VX+
1.557.000
195R15C
Commercio VX+
1.590.000
Giá lốp Sailun vành 16
245/75R16
TERRAMAX H/T
2.333.000
245/75R16
TERRAMAX HLT
2.505.000
265/75R16
TERRAMAX HLT
2.613.000
215/85R16
TERRAMAX H/T
2.557.000
225/75R16
TERRAMAX H/T
2.333.000
235/85R16
TERRAMAX H/T
2.505.000
245/75R16
TERRAMAX H/T
2.509.000
245/75R16
TERRAMAX HLT
2.921.000
265/75R16
TERRAMAX H/T
2.897.000
195/50R16
ATREZZO SH406
1.053.000
195/50R16
ATREZZO SVA1
1.053.000
195/55R16
ATREZZO SH406
1.184.000
205/45R16
ATREZZO SVA1
1.580.000
205/45R16
ATREZZO SVA1
1.580.000
205/55R16
ATREZZO SH406
1.456.000
205/55R16
ATREZZO SH406
1.456.000
205/55R16
ATREZZO SVA1
1.456.000
205/65R16
ATREZZO SH406
1.520.000
215/60R16
ATREZZO SH406
1.612.000
225/50R16
ATREZZO SH406
1.408.000
225/55R16
ATREZZO SH406
1.804.000
225/55R16
ATREZZO SVA1
1.804.000
245/70R16
TERRAMAX H/T
1.980.000
245/70R16
TERRAMAX HLT
2.100.000
255/70R16
TERRAMAX H/T
2.256.000
255/70R16
TERRAMAX HLT
2.256.000
235/85R16
TERRAMAX HLT
2.912.000
215/55R16
ATREZZO SVA1
1.445.000
205/60R16
ATREZZO SH406
1.534.000
215/70R16
TERRAMAX HLT
1.842.000
265/70R16
TERRAMAX H/T
2.706.000
265/70R16
TERRAMAX HLT
2.834.000
195/45R16
ATREZZO SVA1
1.210.000
215/65R16
ATREZZO SH406
1.631.000
225/60R16
ATREZZO SH406
1.719.000
225/70R16
TERRAMAX H/T
1.659.000
235/65R16C
TERRAMAX HLT
2.035.000
235/70R16
TERRAMAX H/T
1.871.000
235/70R16
TERRAMAX HLT
1.871.000
265/75R16
TERRAMAX H/T
2.715.000
215/85R16
TERRAMAX HLT
2.767.000
225/75R16
TERRAMAX HLT
2.443.000
245/70R16
TERRAMAX AT4S
2.232.000
245/70R16
TERRAMAX AT-M
2.720.000
255/70R16
TERRAMAX AT4S
2.256.000
245/75R16
TERRAMAX AT4S
2.621.000
235/85R16
TERRAMAX AT4S
3.017.000
245/75R16
TERRAMAX AT4S
2.921.000
265/70R16
TERRAMAX AT4S
2.834.000
285/75R16
TERRAMAX AT4S
3.586.000
235/70R16
TERRAMAX AT4S
1.871.000
265/75R16
TERRAMAX AT4S
2.927.000
225/75R16
TERRAMAX AT4S
2.491.000
265/75R16
TERRAMAX AT4S
3.159.000
195/75R16C
COMMERCIO VX+
1.750.000
205/65R16C
COMMERCIO VX+
1.784.000
245/70R16
TERRAMAX AT-M
2.750.000
215/75R16C
COMMERCIO VX+
2.020.000
235/65R16C
COMMERCIO VX+
2.185.000
Giá lốp Sailun vành 17
205/45R17
ATREZZO SVA1
1.617.000
215/45R17
ATREZZO SVA1
1.361.000
215/50R17
ATREZZO SVA1
1.757.000
215/60R17
ATREZZO SH406
2.121.000
225/50R17
ATREZZO SH406
1.725.000
225/50R17
ATREZZO SVA1
1.725.000
225/60R17
ATREZZO SH406
2.025.000
235/45R17
ATREZZO SVA1
1.997.000
235/50R17
ATREZZO SVA1
2.025.000
235/65R17
TERRAMAX H/T
1.957.000
245/40R17
ATREZZO SVA1
2.145.000
245/70R17
TERRAMAX HLT
2.645.000
245/75R17
TERRAMAX HLT
2.929.000
265/70R17
TERRAMAX H/T
3.069.000
235/65R17
TERRAMAX HLT
2.500.000
245/65R17
TERRAMAX HLT
2.432.000
265/65R17
TERRAMAX HLT
2.520.000
265/70R17
TERRAMAX H/T
2.920.000
265/70R17
TERRAMAX HLT
2.920.000
215/40R17
ATREZZO SVA1
1.434.000
225/55R17
ATREZZO SVA1
2.022.000
225/55R17
ATREZZO SH406
2.022.000
225/55R17
ATREZZO SVA1
2.022.000
225/65R17
TERRAMAX HLT
2.262.000
225/65R17
ATREZZO SH406
2.262.000
245/65R17
TERRAMAX H/T
2.310.000
245/70R17
TERRAMAX H/T
2.782.000
235/80R17
TERRAMAX HLT
2.922.000
245/70R17
TERRAMAX HLT
2.914.000
205/40R17
ATREZZO SVA1
1.515.000
215/55R17
ATREZZO SH406
1.791.000
215/55R17
ATREZZO SVA1
1.791.000
225/45R17
ATREZZO SH406
1.927.000
225/45R17
ATREZZO SVA1
1.927.000
235/55R17
ATREZZO SVA1
2.247.000
235/55R17
ATREZZO SVA1
2.247.000
245/45R17
ATREZZO SVA1
2.023.000
265/70R17
TERRAMAX HLT
3.095.000
245/70R17
TERRAMAX AT4S
2.732.000
265/65R17
TERRAMAX AT-M
3.200.000
265/70R17
TERRAMAX AT4S
2.920.000
265/70R17
TERRAMAX AT4S
3.072.000
245/65R17
TERRAMAX AT4S
2.310.000
245/70R17
TERRAMAX AT4S
3.034.000
245/75R17
TERRAMAX AT4S
3.034.000
265/65R17
TERRAMAX AT4S
2.679.000
285/70R17
TERRAMAX AT4S
3.443.000
265/65R17
TERRAMAX AT-M
3.200.000
Giá lốp Sailun vành 18
235/60R18
TERRAMAX HLT
2.200.000
235/65R18
TERRAMAX HLT
2.380.000
245/40R18
ATREZZO SVA1
2.464.000
245/60R18
TERRAMAX HLT
2.660.000
275/65R18
TERRAMAX HLT
3.884.000
275/70R18
TERRAMAX HLT
4.216.000
245/55R19
TERRAMAX HLT
3.980.000
255/50R19
ATREZZO SVA1
3.388.000
235/40R18
ATREZZO SVA1
2.125.000
235/55R18
TERRAMAX HLT
2.389.000
225/55R18
ATREZZO SVA1
2.146.000
235/45R18
ATREZZO SVA1
2.338.000
255/55R18
TERRAMAX HLT
2.790.000
265/35R18
ATREZZO SVA1
3.122.000
265/60R18
TERRAMAX HLT
3.218.000
275/65R18
TERRAMAX HLT
3.206.000
265/70R18
TERRAMAX HLT
3.790.000
215/35R18
ATREZZO SVA1
2.495.000
225/40R18
ATREZZO SVA1
2.127.000
225/45R18
ATREZZO SVA1
2.303.000
235/50R18
ATREZZO SVA1
2.159.000
245/45R18
ATREZZO SVA1
2.563.000
265/70R18
TERRAMAX HLT
3.655.000
265/60R18
TERRAMAX AT-M
3.800.000
265/60R18
TERRAMAX AT-M
3.800.000
275/65R18
TERRAMAX AT4S
3.300.000
265/70R18
TERRAMAX AT4S
4.300.000
275/65R18
TERRAMAX AT4S
3.870.000
275/70R18
TERRAMAX AT4S
4.302.000
Giá lốp Sailun vành 19
225/40R19
ATREZZO SVA1
2.006.000
235/35R19
ATREZZO SVA1
2.834.000
235/55R19
TERRAMAX HLT
2.454.000
245/35R19
ATREZZO SVA1
2.558.000
245/40R19
ATREZZO SVA1
2.890.000
245/45R19
ATREZZO SVA1
2.946.000
255/40R19
ATREZZO SVA1
3.734.000
255/60R19
TERRAMAX HLT
3.118.000
275/35R19
ATREZZO SVA1
2.890.000
Giá lốp Sailun vành 20
225/30R20
ATREZZO SVA1
2.044.000
235/55R20
TERRAMAX HLT
3.020.000
255/55R20
TERRAMAX HLT
3.464.000
275/55R20
TERRAMAX AT4S
3.640.000
275/55R20
TERRAMAX AT4S
4.400.000
275/60R20
TERRAMAX AT4S
5.224.000
245/35R20
ATREZZO SVA1
3.273.000
245/40R20
ATREZZO SVA1
3.149.000
245/45R20
ATREZZO SVA1
3.333.000
245/50R20
TERRAMAX HLT
3.153.000
255/45R20
ATREZZO SVA1
3.333.000
255/50R20
TERRAMAX HLT
3.093.000
275/30R20
ATREZZO SVA1
3.333.000
275/60R20
TERRAMAX HLT
3.229.000
275/60R20
TERRAMAX AT4S
3.889.000
245/60R20
TERRAMAX HLT
3.598.000
265/50R20
ATREZZO SVA1
3.458.000
275/40R20
ATREZZO SVA1
3.458.000
275/55R20
TERRAMAX HLT
3.562.000
225/35R20
ATREZZO SVA1
3.211.000
265/50R20
TERRAMAX HLT
3.227.000
Giá lốp Sailun vành 22
285/45R22
TERRAMAX HLT
3.558.000
2. Các dòng sản phẩm lốp Sailun
3. Ưu điểm nổi bật của lốp ô tô Sailun
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Cách xử lý khi phanh ABS gặp trục trặc
Hệ thống ABS kết hợp cùng hệ thống phanh giúp tăng khả năng kiểm soát xe trong những tình huống khẩn cấp như đường trơn trượt, gặp chướng ngại vật bất ngờ… Sau một thời gian sử dụng, hệ thống này đôi khi cũng sẽ gặp sự cố. Đây là lúc ngay lập tức, các bác nên tiến hành kiểm tra, xác định nguyên nhân và khắc phục kịp thời.Những quan niệm sai lầm khi bảo dưỡng ô tô
Không phải những gì mình không biết sẽ làm hại mình, mà là những điều bạn tưởng chừng như đúng đắn lại phản tác dụng. Những lầm tưởng về bảo dưỡng xe, kể cả với những người cẩn trọng nhất cũng có thể khiến bạn phải chi nhiều tiền hơn cần thiết, thậm chí là khiến độ an toàn của xe giảm sút.Các hạng mục bảo dưỡng xe tại mốc 10.000 km
Mốc 10.000 km là một trong những điểm quan trọng, đánh dấu một quá trình hoạt động đủ lâu của một chiếc xe. Vậy các hạng mục bảo dưỡng xe tại mốc 10.000 km gồm những gì và chi phí hết bao nhiêu?Những tiếng ồn động cơ và hệ truyền động cần lưu ý
Một ngày nào đó khi lái xe đi làm và bạn bỗng nghe thấy những tiếng như gió rít, tiếng cốc cốc như gõ cửa hoặc gầm gừ... phát ra từ động cơ thì đó chính là những triệu chứng cho thấy xe cần được sửa chữa.Cẩn trọng với các cảnh báo trên xe ô tô
Người ngồi sau vô-lăng cần hiểu được một cách căn bản các cảnh báo trên xe ô tô thông qua bộ phận đèn trên đồng hồ để đối phó kịp thời, đảm bảo tuổi thọ động cơ và an toàn vận hành.Những lưu ý khi thay ắc quy ô tô
Ắc quy ô tô là một trong những bộ phận đóng vai trò quan trọng trọng việc vận hành. Ắc quy ô tô cung cấp năng lượng cho thiết bị khởi động , hệ thống đánh lửa giúp khởi động động cơ và còn có vai trò cung cấp điện năng trong trường hợp phụ tái sử dụng dòng điện vượt quá dòng định mức của máy phát.Những lưu ý khi không sử dụng ô tô lâu ngày
Xe hơi là phương tiện để ta di chuyển để đi làm, du lịch… Đối với đa số người dùng còn là tài sản lớn hay thành viên trong gia đình luôn được chăm sóc và bảo quản tốt để giữ giá trị và bền vững theo thời gian. Bài viết sẽ cho bạn biết cách bảo quản và bảo dưỡng xe tại nhà.Các hạng mục bảo dưỡng Mazda 3 tại 10.000 km
Mazda 3 là dòng xe hạng C có doanh số khá cao tại Việt Nam. Có được điều đó một phần nhờ sự bền bỉ và quá trình bảo dưỡng dòng xe Mazda 3 tương đối thấp.Những hư hỏng thường gặp ở hệ thống làm mát trên xe ô tô
Hệ thống làm mát giữ vai trò quan trọng đối với một chiếc ô tô. Nó giúp giải nhiệt động cơ và giữ cho động cơ làm việc ở nhiệt độ ổn định. Bài viết nêu những hư hỏng thường gặp ở hệ thống làm mát giúp bạn nhận biết và khắc phục kịp thời để việc sử dụng xe hiệu quả hơn.Cách kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống phanh
Việc kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống phanh cần được thực hiện thường xuyên nhằm đảm bảo sự an toàn cho người cầm lái và những người xung quanh.