Bảng giá lốp Atlas (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Là thương hiệu lốp có nguồn gốc từ Mỹ, Atlas đã được Standard Oil phân phối độc quyền trên khắp Hoa Kỳ từ những năm 1930, với các thiết kế hiện đại và tiên tiến bậc nhất. Được sản xuất bởi một trong những nhà sản xuất lốp lớn nhất thế giới, Atlas đã vượt qua tất cả các chứng nhận DOT của Hoa Kỳ, ECE châu Âu và CCC, đảm bảo lốp Atlas có chất lượng cao, sở hữu hiệu suất và độ bền vượt trội. Cùng tham khảo bảng giá mới nhất 2023 của Atlas tại đây!
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - KHUYẾN MÃI Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty. Xem thêm: Atlas chia 2 dòng lốp riêng biệt là PCR/LT/SUV (Force HP, Force UHP, Paraller 4X4 HP, Paraller AT, Paraller HT, Paraller MT) và TBR (AP-100E+, STR-2ge+, STDR-0g (LLF16), STRD-0gE+, AP-og I…). Mỗi một sản phẩm, Atlas đều có sự đầu tư chỉn chu từ công nghệ, tới chất lượng lốp với các thế mạnh, chức năng riêng biệt. Điển hình một số loại lốp như sau: Mang đến sự êm ái và thư thái cho lái xe, Force HP sở hữu thiết kế hoa văn bất đối xứng và góc rãnh vai cao, giúp giảm tiếng ồn và tăng khả năng xử lý nước của lốp. Paraller với thiết kế độc đáo 4 rãnh dọc thân lốp, tạo hiệu suất phanh và lực kéo cực tốt, thậm trí trên cả đường ướt. Dòng lốp được sử dụng hợp chất cao su đặc biệt, thúc đẩy sự mài mòn đồng đều trong suốt vòng đời của lốp. Bên cạnh đó, thiết kế lốp giúp cải thiện lực kéo trong cả điều kiện khô và điều kiện ướt, giúp kéo dài tuổi thọ của lốp. Bất chấp mọi địa hình phức tạp, AP-100E+ cùng bạn chinh phục mọi thử thách khó nhằn trên quãng đường đi mà vẫn giữ được sự êm ái, thoải mái và tiết kiệm nhiên liệu. Dành cho ô tô chở hàng và chở khách, AT08CC đạt độ tối đa bền bỉ, giúp giảm trọng lực lên lốp và bảo vệ lốp khỏi những điều kiện bên ngoài. Là thương hiệu lốp hàng đầu tại Mỹ, Atlas gây ấn tượng với các chủ xe bởi những ưu điểm vượt trội như: Độ êm ái: Sở hữu hợp chất lốp đặc biệt giúp các dòng lốp của Atlas đạt được sự êm ái và hài lòng cao bởi khách hàng sử dụng. So với lốp Michelin, tỷ lệ này đạt 8/10, tuy nhiên, về độ bền bỉ thì có thể nói Atlas nhỉnh hơn so với Michelin. Độ bền: Trung bình một chiếc lốp Atlas có thể di chuyển được khoảng 8 - 9 vạn km mới phải thay lốp. Đây là một con số khá ấn tượng và tương đương như lốp Bridgestone. Giá thành hợp lý: Mặc dù độ êm ái và độ bền không hề thua kém các tên tuổi quen thuộc khác, nhưng giá thành của Atlas lại rất hợp lý. Thậm chí một số size lốp có giá thành chỉ bằng ½ các thương hiệu cùng phân khúc trên thị trường. An tâm: Atlas tự tin bảo hành chính hãng 5 năm hoặc 60% gai với các lỗi của nhà sản xuất, giúp khách hàng an tâm bởi chất lượng cũng như sự uy tín của hãng. Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Atlas mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Atlas. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình. Xem thêm:1. Bảng giá lốp Atlas theo kích thước
THÔNG SỐ LỐP
GIÁ NIÊM YẾT
Giá lốp Atlas vành 13
175/70R13
1.012.500
Giá lốp Atlas vành 14
175/65R14
1.102.500
175/70R14
1.125.000
185/60R14
1.147.500
185/65R14
1.215.000
195/70R14
1.350.000
Giá lốp Atlas vành 15
175/65R15
1.282.500
185/55R15
1.260.000
185/55R15
1.305.000
185/60R15
1.237.500
185/65R15
1.350.000
195/60R15
1.372.500
195/65R15
1.440.000
205/60R15
1.462.500
205/65R15
1.485.000
235/75R15
2.295.000
235/75R15
2.430.000
235/75R15
2.385.000
255/70R15
2.632.500
265/70R15
2.790.000
Giá lốp Atlas vành 16
185/55R16
1.417.500
195/50R16
1.462.500
195/55R16
1.507.500
205/55R16
1.530.000
205/55R16
1.552.500
205/60R16
1.575.000
205/65R16
1.620.000
215/50R16
1.732.500
215/60R16
1.777.500
215/65R16
1.867.500
215/70R16
1.957.500
225/50R16
1.822.500
225/55R16
1.845.000
225/60R16
1.957.500
225/70R16
2.092.500
235/60R16
2.092.500
235/70R16
2.317.500
235/70R16
2.272.500
245/70R16
2.632.500
245/70R16
2.565.000
245/70R16
2.497.500
245/75R16
2.700.000
245/75R16
2.632.500
255/70R16
2.722.500
255/70R16
2.857.500
255/70R16
2.745.000
265/70R16
2.925.000
265/70R16
3.060.000
265/75R16
3.150.000
275/70R16
3.127.500
Giá lốp Atlas vành 17
205/45R17
1.575.000
205/50R17
1.642.500
205/50R17
1.687.500
205/50R17
1.597.500
215/45R17
1.687.500
215/45R17
1.732.500
215/45R17
1.642.500
215/50R17
1.777.500
215/50R17
1.822.500
215/50R17
1.710.000
215/55R17
1.845.000
215/55R17
1.867.500
215/60R17
1.980.000
225/45R17
1.912.500
225/45R17
1.957.500
225/45R17
1.867.500
225/50R17
2.025.000
225/50R17
2.092.500
225/50R17
1.980.000
225/55R17
2.115.000
225/55R17
2.160.000
225/60R17
2.160.000
225/65R17
2.250.000
235/45R17
1.980.000
235/55R17
2.182.500
235/60R17
2.205.000
235/65R17
2.295.000
245/40R17
2.092.500
245/45R17
2.137.500
245/45R17
2.205.000
245/65R17
2.520.000
245/70R17
2.565.000
265/65R17
2.812.500
265/65R17
3.037.500
265/65R17
2.925.000
265/70R17
3.037.500
Giá lốp Atlas vành 18
205/40R18
1.777.500
215/40R18
1.912.500
215/45R18
2.025.000
225/35R18
1.980.000
225/40R18
2.002.500
225/40R18
2.092.500
225/40R18
2.070.000
225/45R18
2.182.500
225/45R18
2.205.000
225/45R18
2.137.500
225/50R18
2.272.500
225/50R18
2.317.500
225/55R18
2.340.000
225/60R18
2.385.000
235/40R18
2.205.000
235/40R18
2.272.500
235/45R18
2.295.000
235/45R18
2.385.000
235/50R18
2.385.000
235/50R18
2.475.000
235/55R18
2.520.000
235/60R18
2.497.500
235/60R18
2.452.500
245/40R18
2.385.000
245/40R18
2.430.000
245/45R18
2.497.500
245/45R18
2.542.500
245/45R18
2.430.000
245/50R18
2.655.000
255/35R18
2.632.500
255/35R18
2.632.500
255/40R18
2.655.000
255/45R18
2.812.500
255/55R18
2.745.000
265/35R18
2.767.500
265/40R18
2.835.000
265/60R18
3.015.000
265/65R18
3.150.000
275/35R18
3.015.000
275/40R18
3.150.000
Giá lốp Atlas vành 19
225/35R19
2.317.500
225/40R19
2.362.500
225/45R19
2.475.000
235/35R19
2.430.000
235/40R19
2.542.500
235/45R19
2.767.500
235/50R19
2.632.500
235/55R19
2.835.000
235/55R19
2.902.500
245/30R19
2.497.500
245/35R19
2.610.000
245/40R19
2.722.500
245/45R19
2.835.000
245/50R19
2.947.500
245/55R19
3.060.000
255/30R19
2.745.000
255/35R19
2.857.500
255/40R19
2.902.500
255/45R19
3.105.000
255/50R19
3.262.500
265/30R19
2.925.000
265/35R19
3.082.500
265/50R19
3.577.500
275/30R19
3.240.000
275/35R19
3.397.500
275/40R19
3.555.000
275/45R19
3.735.000
275/50R19
3.892.500
275/55R19
4.072.500
285/35R19
3.712.500
285/45R19
4.050.000
Giá lốp Atlas vành 20
225/35R20
2.700.000
235/35R20
2.812.500
245/30R20
2.857.500
245/35R20
2.970.000
245/40R20
3.082.500
245/40R20
3.015.000
245/45R20
3.217.500
245/45R20
3.285.000
245/50R20
3.510.000
245/50R20
3.577.500
255/35R20
3.217.500
255/40R20
3.330.000
255/45R20
3.577.500
255/45R20
3.622.500
255/50R20
3.780.000
265/35R20
3.352.500
265/45R20
3.757.500
265/50R20
3.915.000
265/50R20
3.870.000
275/30R20
3.712.500
275/35R20
3.847.500
275/40R20
3.915.000
275/45R20
3.982.500
275/55R20
4.140.000
285/50R20
4.320.000
315/35R20
4.455.000
Giá lốp Atlas vành 21
265/40R21
4.770.000
295/35R21
5.040.000
Giá lốp Atlas vành 22
265/40R22
5.017.500
285/35R22
5.197.500
285/40R22
5.310.000
285/45R22
5.377.500
305/40R22
5.535.000
305/45R22
5.782.500
2. Các dòng sản phẩm lốp ô tô Atlas
2.1. Lốp Atlas Force HP
2.2. Lốp Atlas Paraller 4X4 HP
2.3. Lốp Atlas DRV-29e+
2.4. Lốp Atlas AP-100E+
2.5. Lốp Atlas AT08CC
3. Ưu điểm nổi bật của lốp ô tô Atlas
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Kinh nghiệm lái xe an toàn trong mùa mưa bão
Những kinh nghiệm lái xe an toàn qua vùng ngập nước và chăm sóc xe hậu lũ lụt dưới đây là sẽ ...Cách kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống phanh
Việc kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống phanh cần được thực hiện thường xuyên nhằm đảm bảo sự an toàn cho người cầm lái và những người xung quanh.Lưu ý không thể bỏ qua khi tự rửa xe ô tô
Việc rửa xe tại nhà tưởng chừng đơn giản, tuy nhiên nếu bỏ qua những lưu ý dưới đây thì rất có thể xế yêu của bạn sẽ xuất hiện các vết xước hoặc một số sự cố không đáng có.Những hiểu lầm giữa bảo dưỡng ô tô và bảo hành ô tô?
Bảo hành và bảo dưỡng ô tô là hai trách nhiệm khác nhau của các nhà sản xuất và kinh doanh ô tô tại thị trường Việt Nam. Và không ít người sử dụng xe vẫn đang nhầm lẫn giữa hai khái niêm này.Kinh nghiệm học thi bằng lái B2
B2 là hạng bằng đầu tiên mà bạn cần phải có để tiếp tục học thêm các hạng bằng lái khác. Là sự khởi đầu, do vậy mọi thứ sẽ rất mới lạ, cộng thêm tâm lý lo lắng sẽ khiến bạn cảm thấy việc học và thi trở nên khó khăn và nặng nề hơn, nhất là đối với phái nữ. Tham khảo những chia sẻ kinh nghiệm học thi bằng lái B2 sẽ phần nào giúp bạn tự tin hơn.Những lưu ý cần thiết khi mua linh kiện và phụ tùng cho xe
Bạn có thể giao hết công đoạn sửa chữa và thay thế phụ tùng cho các đại lý chính hãng. Tuy nhiên, cái giá phải trả sẽ không hề rẻ. Thay vào đó, với một chút tìm hiểu, chúng ta hoàn toàn có thể chọn cách chủ động và tiết kiệm hơn khi tự mua linh kiện cho chiếc xe của mình.Những nguyên nhân thường gặp khi động cơ yếu
Nhấn mạnh chân ga nhưng động cơ phản ứng chậm kèm theo dấu hiệu hụt hơi là dấu hiệu cho thấy động cơ bị yếu.Kỹ thuật lái xe số sàn đúng cách
Dù hộp số sàn đã là công nghệ cũ và dần bị thay thế bởi tính tiện lợi của hộp số tự động nhưng với những người mới tập lái, những người đam mê cảm giác làm chủ thì ôtô số sàn (hay số tay, viết tắt là MT) là ưu tiên lựa chọn hàng đầu. Tuy nhiên, khác với số tự động, việc lái xe số sàn cần nhiều thao tác thuần thục và dưới đây là một số kỹ thuật lái xe số sàn vừa giúp tiết kiệm nhiên liệu, vừa an toàn, đỡ mệt mỏi.Cách kiểm tra xe ô tô và chuẩn bị cho hành trình dài
Trước mỗi chuyến đi dài thì việc kiểm tra xe ô tô và chuẩn bị những dụng cụ hỗ trợ cho chuyến đi là việc làm cần thiết, quan trọng để chắc chắn rằng bạn có thể đến đích cũng như trở về an toàn. Cùng tham khảo những hướng dẫn dưới đây cho hành trình sắp tới của mình nhé!Không chỉ hỗ trợ 50% thuế trước bạ, khách hàng hưởng lợi lớn khi mua xe Toyota trong tháng 4
Đón chào mùa hè sôi động, Toyota triển khai hàng loạt ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua Vios, Yaris Cross, Veloz Cross và Avanza Premio, áp dụng từ nay đến hết 30/4/2025.