Bảng giá lốp Bridgestone (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Bridgestone là tập đoàn chuyên sản xuất lốp xe ô tô hàng đầu Thế giới có trụ sở tại Nhật Bản. Với hơn 90 năm nghiên cứu và sáng tạo, lốp xe Bridgestone được đánh giá cao trên thị trường bởi tính ưu việt mà sản phẩm này mang lại như độ bền, độ ma sát và những sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại địa hình.
Tham khảo bảng giá lốp Bridgestone mới nhất 2023 ngay tại đây.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - KHUYẾN MÃI Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty. Xem thêm: Là dòng lốp xe cao cấp và nổi bật với khả năng làm giảm tiếng ồn, mang đến cảm giác yên tĩnh và êm ái cho khách hàng dù đường khô ráo hay trơn trượt. Là dòng lốp xe cao cấp cho xe SUV hạng sang. Sản phẩm được thiết kế chuyên biệt, tối đa hiệu năng trên mọi cung đường, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng, đặc biệt là trong đô thị. Lốp xe Potenza Bridgestone sở hữu khả năng vận hàng và phản xạ lái ưu việt, giúp chủ xe điều khiển một cách chính xác tại những khúc cua quanh co. Là dòng lốp dành cho xe SUV và CUV, lốp Bridgestone Dueler với công xuất mạnh mẽ đầy uy lực, giúp bạn chinh phục mọi cung đường. Với lực cản lăn thấp, lốp ô tô Ecopia Bridgestone được thiết kế chuyên biệt giúp tiết kiệm nhiên liệu, nổi trội ở khả năng bám đường và có tuổi thọ cao. Dành chuyên dụng cho xe tải với ưu điểm vượt trội ở sự bền bỉ, đồng hành cùng chủ xe trên những chặng đường dài. Lốp ô tô Bridgestone là dòng lốp chất lượng cao được nhiều khách hàng trên Thế giới ưa chuộng, đặc biệt là Đông Nam Á. Tuy nhiên, để giúp bạn có cách nhìn tổng quan và chính xác về dòng lốp này cùng những thương hiệu khác, chúng tôi sẽ đưa ra nhận xét, đánh giá một cách khách quan nhất để bạn có thể tham khảo. - Giá thành: Lốp Bridgestone được đánh giá là dòng sản phẩm có mức giá hợp lý và rẻ hơn so với các dòng lốp khác như Michelin… Tuy nhiên, đây không phải là dòng “lốp rẻ”, lốp Bridgestone có mức giá tầm trung, phù hợp với chất lượng và điều kiện kinh tế của đại đa số chủ xe tại Việt Nam. - Sản phẩm: Bridgestone sở hữu đa dạng các dòng lốp, phục vụ nhu cầu khác nhau của tất cả khách hàng. Bên cạnh đó, lốp của Bridgestone được đánh giá là khá bền bỉ so với các dòng lốp ngang giá trên thị trường. - Công nghệ: Lốp Bridgestone được trang bị công nghệ thân thiện với môi trường như lốp bố kẽm, công nghệ lốp Runflat… Đặc biệt, với mục tiêu mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng, Bridgestone không ngừng nghiên cứu và cải tiến chất lượng, không chỉ giúp tăng độ bền, độ ma sát và di chuyển êm ái, mà còn giúp xe có thể di chuyển thêm một quãng đường nhất định dù lốp xe bị rò rỉ. Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Bridgestone mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Bridgestone. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình. Xem thêm:1. Bảng giá lốp Bridgestone theo kích thước
Kích cỡ
Mẫu gai
Xuất xứ
Giá bán
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 12”
155R12C-8PR 088R
623
Indonesia
1,650,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 13”
155/65R13
Techno
Thái Lan
1.155,00
165/65R13
Techno
Thái Lan
1,177,000
165/70R13
EP150
Indonesia
1,155,000
165R13C-8PR
623
Indonesia
2,035,000
175/70R13
EP150
Thái Lan
1,375,000
175R13C-8PR
623
Indonesia
1,716,000
185/70R13
EP150
Indonesia
1,210,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 14”
165/60R14
EP150
Việt Nam
1,177,000
165/65R14
EP150
Thái Lan
1,210,000
175/65R14
EP150
Thái Lan
1,430,000
175/70R14
EP150
Thái Lan
1,595,000
185/60R14
EP150
Thái Lan
1,760,000
185/60R14
EP200
Thái Lan
1,639,000
185/65R14
EP150
Thái Lan
1,650,000
185/70R14
EP150
Thái Lan
1,540,000
185R14C-8PR
623
Indonesia
2,035,000
195/65R14
EP150
Indonesia
1,650,000
195/R14
623
Indonesia
2,035,000
195/70R14
EP150
Indonesia
1,540,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 15”
175/50R15
EP150
Indonesia
1,430,000
175/50R15
EP150
Việt Nam
1,155,000
175/55R15
RE050
Thái Lan
2,090,000
175/65R15
ER37
Thái Lan
1,925,000
185/55R15
EP300
Indonesia
1,815,000
185/55R15
EP300
Thái Lan
1,870,000
185/55R15
E050
Indonesia
2,310,000
185/60R15
EP150
Việt Nam
1,760,000
185/60R15
TECHNO
Thái Lan
1,320,000
185/60R15
TECHNO
Indonesia
1,320,000
185/60R15
EP200
Thái Lan
1,540,000
185/60R15
EP300
Thái Lan
1,705,000
185/60R15
T005
Indonesia
1,925,000
185/65R15
EP300
Thái Lan
1,815,000
185/65 R15
T005
Indonesia
1,815,000
195/55R15
EP300
Thái Lan
2,090,000
195/60R15
EP200
Thái Lan
1,672,000
195/60R15
EP300
Thái Lan
1,980,000
195/60 R15
T005
Indonesia
1,705,000
195/65R15
TECHNO
Thái Lan
1,430,000
195/65R15
ER300
Thái Lan
1,980,000
195/65R15
EP300
Việt Nam
1,815,000
195/65 R15
T005
Indonesia
1,980,000
195/65R15
EP300
Thái Lan
1,925,000
195/70R15
R624
Thái Lan
2,620,000
195/80R15
D694
Nhật Bản
2,893,000
195R15C-8PR
623
Thái Lan
2,530,000
205/65R15
B390
Indonesia
2,035,000
205/65R15
EP300
Thái Lan
1,760,000
205/70R15C
623
Thái Lan
2,235,000
215/65R15
EP300
Thái Lan
2,123,000
225/70R15C
CV400
Thái Lan
1,980,000
225/70R15C
684
Thái Lan
2,662,000
225/70R15C
623
Nhật Bản
2,915,000
235/70R15
EP850
Thái Lan
2,860,000
P235/75R15
D689
Indonesia
2,970,000
235/75R15-6PR
D694
Nhật Bản
3,410,000
235/75R15 XLPR
EP850
Thái Lan
3,146,000
265/70R15
D689
Thái Lan
4,114,000
265/70R15
D694
Nhật Bản
4,246,000
31X1050R15-6PR
D673
Indonesia
3,795,000
31X1050R15-6PR
D694
Indonesia
3,773,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 16 inch
185/55R16
ER370
Thái Lan
2,255,000
185/55R16
ER300
Thái Lan
2,211,000
185/55 R16
T005
Indonesia
2,189,000
185/60R16
EP300
Thái Lan
2,320,000
195/50 R16
T005
Indonesia
2,365,000
195/50R16
ER33
Thái Lan
2,420,000
195/50R16
EP150
Việt Nam
1,815,000
195/55R16
T005
Indo
2,310,000
195/75R16C
630
Nhật Bản
2,464,000
205/55R16
ER30
Thái Lan
2,420,000
205/55R16
EP150
Indonesia
2,310,000
205/55R16
EP300
Thái Lan
2,079,000
205/55R16
EP300
Việt Nam
1,991,000
205/55 R16
T005
Indonesia
2,475,000
205/60R16
ER33
Thái Lan
2,310,000
205/60R16
EP300
Thái Lan
1,980,000
205/60 R16
T005
Indonesia
2,420,000
205/65R16
150
Indonesia
2,255,000
205/65R16
150
Việt Nam
2,145,000
205/65R16
EP300
Indonesia
1,837,000
205/65 R16
T005
Thái Lan
2,365,000
205R16C-8PR
D689
Thái Lan
3,190,000
215/60R16
ER33
Thái Lan
2,860,000
215/60R16
EP300
Thái Lan
2,310,000
215/60 R16
T005
Indonesia
2,805,000
P215/60R16
ER30
Nhật Bản
2,992,000
215/65R16
D689
Nhật Bản
4,972,000
215/70R16
D687
Nhật Bản
3,520,000
215/70R16
D694
Nhật Bản
4,125,000
215/70R16
EP850
Thái Lan
3,520,000
215/70R16
R624
Indonesia
2,365,000
215/75R16C
630
Nhật Bản
2,970,000
215/75R16
R624
Thái Lan
2,365,000
215/75 R16
CV400
Thái Lan
2,090,000
215/80R16
D689
Nhật Bản
4,147,000
215/80R16
D694
Nhật Bản
3,982,000
225/55 R16
T005
Indonesia
3,025,000
225/60R16
EP300
Indonesia
2,299,000
225/60 R16
T005
Thái Lan
2,620,000
225/60R16
EP150
Indonesia
2,640,000
225/75R16-6PR
D694
Nhật Bản
4,477,000
235/60R16
D687
Indonesia
2,959,000
235/60 R16
T005
Thái Lan
2,970,000
235/65 R16
R630
Nhật Bản
3,135,000
235/70R16
D687
Nhật Bản
4,290,000
235/70R16
D689
Nhật Bản
4,609,000
235/70R16
D694
Nhật Bản
4,224,000
235/70R16
EP850
Thái Lan
3,960,000
235/80R16
D689
Nhật Bản
4,400,000
245/70R16
D689
Thái Lan
3,135,000
245/70R16
D694
Nhật Bản
4,488,000
245/70R16
D840
Thái Lan
3,190,000
245/70R16XLPR
EP850
Thái Lan
3,883,000
245/70R16
LE02
Thái Lan
2,640,000
245/75R16-6PR
D694
Nhật Bản
4,488,000
255/60R16
684
Thái Lan
3,740,000
255/70R16
684
Thái Lan
3,135,000
255/70R16
LE02
Thái Lan
2,607,000
265/70R16
D689
Thái Lan
3,795,000
265/70R16
D694
Nhật Bản
4,642,000
265/70R16
D694
Thái Lan
3,773,000
265/70R16
D840
Thái Lan
3,960,000
265/75R16-6PR
D673
Nhật Bản
4,708,000
275/70R16
D689
Nhật Bản
4,565,000
275/70R16
D694
Nhật Bản
4,939,000
275/70R16
683
Nhật Bản
4,510,000
285/75R16-6PR
D673
Nhật Bản
5,665,000
700-16
R200
Thái Lan
2,860,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 17”
205/50R17
EA03
Indonesia
2,431,000
205/50R17
T01A
Nhật Bản
2,365,000
205/50R17
PE4A
Thái Lan
2,310,000
205/50R17
T005
Việt Nam
2,035,000
215/45R17
EP300
Thái Lan
2,222,000
215/45 R17
T005
Thái Lan
2,475,000
215/45 R17
T005
Indonesia
2,233,000
215/45 R17
EA04
Thái Lan
2,035,000
215/50R17
ER33
Thái Lan
2,805,000
215/50R17
EP300
Thái Lan
2,244,000
215/50 R17
T005
Thái Lan
2,871,000
215/55R17
EP200
Thái Lan
2,871,000
215/55R17
ER33
Thái Lan
3,025,000
215/55R17
EP300
Thái Lan
2,530,000
215/55R17
T005
Thái Lan
3,135,000
215/55 R17
T005
Indonesia
2,552,000
215/60 R17
T005
Thái Lan
2,860,000
215/60 R17
AL01
Thái Lan
2,970,000
225/45R17
RE050 RF
Nhật Bản
4,191,000
225/45 R17
T005
Thái Lan
2,585,000
225/45 R17
EA04
Thái Lan
2,365,000
225/50R17
E050 RF
Nhật Bản
4,620,000
225/50 R17
T005
Indonesia
2,926,000
225/50 R17
T005
Thái Lan
2,860,000
225/50R17
EP300
Thái Lan
2,398,000
225/55R17
EP300
Thái Lan
2,585,000
225/55 R17
T005
Thái Lan
3,135,000
225/55 R17
T005 Chống xịt
Hungary
5,390,000
225/60R17
DHPS
Nhật Bản
5,687,000
225/60R17
Alenza 001
Nhật Bản
3,850,000
225/60R17
Alenza 001
Việt Nam
3,025,000
225/65R17
D470
Thái Lan
3,520,000
225/65RI7
DHPS
Nhật Bản
5,302,000
225/65R17
D470
Indonesia
2,640,000
225/65R17
Alenza 001
Nhật Bản
3,080,000
235/45 R17
T005
Thái Lan
3,795,000
235/55 R17
T005
Thái Lan
3,575,000
235/60R17
EP850
Thái Lan
3,190,000
235/60R17
LE02
Thái Lan
2,497,000
235/60R17
ER30
Nhật Bản
3,575,000
235/60R17
R66A
Nhật Bản
3,080,000
235/65R17
EP850
Thái Lan
3,135,000
235/65R17XLPR
D683
Nhật Bản
3,641,000
235/65R17XLPR
ER30
Nhật Bản
3,839,000
235/65R17
Alenza 001
Nhật Bản
3,410,000
245/45R17
RE080 RF
Nhật Bản
4,840,000
245/45R17
T005
Thái Lan
3,740,000
245/65R17
D840
Thái Lan
3,575,000
255/65R17
D840
Thái Lan
3,850,000
265/65R17
D684A
Indonesia
3,575,000
265/65R17
D684A
Thái Lan
3,795,000
265/65R17
D840
Nhật Bản
4,840,000
265/65R17
D693
Thái Lan
3,630,000
265/65R17
D693
Việt Nam
3,080,000
265/65R17
D694
Nhật Bản
4,840,000
265/65R17
EP850
Thái Lan
4,026,000
275/65R17
D694
Nhật Bản
5,445,000
275/65R17
D840
Nhật Bản
4,950,000
275/65R17
EP850
Thái Lan
4,576,000
285/65R17
D683
Nhật Bản
5,852,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 18”
215/45R18XLPR
S001
Nhật Bản
6,182,000
215/45R18
T05A
Nhật Bản
3,740,000
225/40R18XLPR
RE050 RF
Nhật Bản
4,125,000
225/40R18
T005
Thái Lan
3,245,000
225/45 R18
T005
Thái Lan
3,245,000
225/45R18XLPR
S001
Nhật Bản
4,114,000
225/55R18
EP850
Thái Lan
3,410,000
225/55R18
Alenza 001
Nhật Bản
3,905,000
225/55R18
DHPS
Nhật Bản
4,906,000
225/60R18
D683
Nhật Bản
5,269,000
225/60R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,125,000
225/60R18
850
Thái Lan
3,410,000
225/65R18
DHPS
Nhật Bản
5,753,000
235/40 R18
T005
Thái Lan
3,102,000
235/45 R18
T005A
Thái Lan
4,015,000
235/50 R18
T005
Thái Lan
4,180,000
235/55R18
DHPS
Nhật Bản
4,465,000
235/55 R18
Alenza 001
Thái Lan
3,575,000
235/55 R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,004,000
235/60R18
DHPS
Nhật Bản
5,291,000
235/60 R18
Alenza 001
Nhật Bản
3,575,000
235/60 R18
Alenza 001
Việt Nam
2,860,000
235/60 R18
LE02
Thái Lan
2,629,000
245/40 R18
T05A
Thái Lan
3,960,000
245/45R18
EP10
Thái Lan
3,267,000
245/45R18
EP200
Thái Lan
3,443,000
245/45R18
T05A
Thái Lan
3,080,000
245/50R18
ER30
Nhật Bản
6,567,000
245/50R18
T005A
Thái Lan
2,970,000
245/60R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,235,000
255/40R18
ES01
Nhật Bản
4,840,000
255/45 R18
T005
Thái Lan
4,785,000
255/55R18
D400 RF
Nhật Bản
4,950,000
255/55 R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,675,000
255/55R18XLPR
DHPS
Nhật Bản
5,280,000
255/60R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,378,000
255/60R18XLPR
684A
Thái Lan
4,125,000
265/35R18XLPR
S001
Nhật Bản
5,918,000
265/35R18
T05A
Thái Lan
3,080,000
275/40R18XLPR
S001
Nhật Bản
7,986,000
275/45R18
GR90
Nhật Bản
7,128,000
245/45ZR18
050A RF
Nhật Bản
7,689,000
265/60R18
684
Việt Nam
3,520,000
265/60R18
684
Thái Lan
4,125,000
265/60R18
623
Nhật Bản
4,620,000
285/60R18
693
Nhật Bản
4,345,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 19”
225/45R19
T01A
Nhật Bản
4,125,000
225/45R19
T005
Nhật Bản
4,290,000
225/55 R19
Alenza 001
Việt Nam
3,245,000
225/55 R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,070,000
235/50R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,565,000
235/50R19
850
Nhật Bản
4,598,000
235/55R19
Alenza 001
Việt Nam
3,520,000
235/55R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,235,000
235/55R19
EHL1
Thái Lan
3,465,000
245/40R19
T005
Thái Lan
4,840,000
245/40R19
050A RF
Nhật Bản
8,701,000
245/40R19 XLPR
S001
Nhật Bản
7,623,000
245/45R19
GR90
Nhật Bản
6,545,000
245/45R19
S001
Nhật Bản
7,535,000
245/45 R19
T005
Thái Lan
4,730,000
245/55R19
D400
Nhật Bản
5,170,000
245/55R19
EP850
Nhật Bản
6,721,000
255/35R19XLPR
S001 RF
Nhật Bản
9,438,000
255/35R19
ES07
Nhật Bản
3,850,000
255/40R19XLPR
S001
Nhật Bản
8,866,000
255/50 R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,785,000
255/50 R19
DHPA
Nhật Bản
4,840,000
275/30R19
GR90
Nhật Bản
9,284,000
275/35R19
050A
Nhật Bản
10,439,000
275/35R19
ES07
Nhật Bản
5,280,000
275/40R19
GR90
Nhật Bản
8,580,000
275/40R19
S001
Nhật Bản
9,856,000
275/40 R19
T005
Thái Lan
5,533,000
275/45R19XLPR
DHPA
Nhật Bản
11,352,000
285/35R19
S001
Nhật Bản
10,725,000
285/45R19
DHPA
Nhật Bản CX
4,400,000
295/30R19XLPR
S001
Nhật Bản
11,055,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 20”
235/55R20 XL.PR
BS1
Nhật Bản
6,490,000
235/55R20
D33A
Nhật Bản
6,050,000
235/55R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,225,000
245/35R20 XL.PR
S001
Nhật Bản
9,944,000
245/45R20
T005 RF
Nhật Bản
6,677,000
245/50 R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,390,000
245/50 R20
HL400
Nhật Bản
5,060,000
255/35R20 XLPR
S001
Nhật Bản
10,593,000
255/50R20
Alenza 001
BALAN
5,192,000
255/50R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,115,000
265/50R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,280,000
265/50R20
684
Thái Lan
4,840,000
265/50R20
EHL1
Thái Lan
4,510,000
275/35R20
S001
Nhật Bản
11,352,000
275/40R20
DHPA RF
Nhật Bản
5,159,000
285/30R20 XLPR
S001
Nhật Bản
12,584,000
275/40R20 XLPR
DHPA
Nhật Bản
9,735,000
285/50R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,940,000
2. Các dòng sản phẩm lốp Bridgestone
2.1. Lốp ô tô Bridgestone Turanza
2.2. Lốp ô tô Bridgestone Alenza
2.3. Lốp ô tô Bridgestone Potenza
2.4. Lốp ô tô Bridgestone Dueler
2.5. Lốp ô tô Bridgestone Ecopia
2.6. Lốp ô tô Bridgestone Trucks & Buses Tyres
3. Ưu điểm nổi bật của lốp Bridgestone
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Kinh nghiệm tự sửa cầu chì cho xe ô tô
Cầu chì được sử dụng trên ô tô để bảo vệ các chi tiết sử dụng điện khỏi bị hư hỏng hoặc phát tia lửa khi bị ngắn mạch hoặc quá tải. Nếu cầu chì bị ngắt điện liên tục nghĩa là xe bạn đang gặp rắc rối về điện và cần kiểm tra ngay.Các hư hỏng thường gặp trên hệ thống lái và cách khắc phục
Như chúng ta đã biết, hệ thống lái trên ô tô giúp xe chuyển động theo sự điều khiển của tài xế thông qua vô lăng. Tuy nhiên hệ thống này cũng có hư hỏng xảy ra, bạn cần tìm nguyên nhân và cách khắc phục khi gặp sự cốNhững nguyên nhân khiến xe bị rung lắc khi chạy
Việc lướt xe trên đường cao tốc mà lại không khác mấy như khi offroad ở những cung đường gồ ghề là cảm giác chẳng mấy dễ chịu. Hiểu được vấn đề đó, bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phần nào khắc phục được sự phiền toái này.Dấu hiệu xe bị nghẹt lọc xăng và cách khắc phục
Ở hệ thống nhiên liệu trên ô tô, nhiên liệu (xăng, dầu) đều được phun vào động cơ qua hệ thống kim phun với kỹ thuật tinh tế, chính xác, nhưng phải thật sạch và không lẫn cặn bẩn. Cặn bẩn trong nhiên liệu đi đến vòi phung có thể làm tắc nghẽn kim phun và gây ngừng hoạt động ở động cơ. Trường hợp lọc xăng bị nghẹt, xe sẽ có dấu hiệu bất thường và bài viết sẽ cung cấp cho bạn các dấu hiệu nhận biết cũng như cách khắc phục những trường hợp trên.Khi nào nên thay dầu hộp số cho ô tô
Liệu bạn có cần phải thay dầu hộp số, dù không gặp phải vấn đề gì? Câu trả lời là “Có”, nhưng bao lâu cần thực hiện còn tuỳ thuộc vào loại hộp số cũng như tình trạng hoạt động và đây vẫn luôn là chủ đề gây tranh luận trong giới kĩ thuật.Kinh nghiệm lựa chọn dầu nhớt cho xe ô tô
Lựa chọn dầu nhớt để sử dụng là một vấn đề khá quan trọng nếu bạn đang sở ...Có cần thiết thay dầu động cơ lần đầu tại 1.000 km?
Đây cũng là băn khoăn của không ít người khi bảo dưỡng ô tô lần đầu. Quan điểm thay nhớt tại 1.000 km có từ rất lâu, tuy nhiên với tiến bộ của kỹ thuật lắp ráp và sản xuất ô tô hiện đại, liệu chúng ta có nhất thiết phải thay nhớt tại 1.000 km đầu.So sánh Volkswagen Viloran 2024 và Kia Carnival 2024: Chọn chất Đức hay Á Đông?
Trong khi Volkswagen Viloran là tân binh sở hữu những phẩm chất đặc biệt của một mẫu xe Đức thì Kia Carnival lại được ưu chuộng tại Việt Nam bởi giới kinh doanh dịch vụ nhờ vào động cơ diesel. Đâu sẽ là lựa chọn tốt hơn ở thời điểm hiện tại?Các hạng mục bảo dưỡng cho xe Toyota sau 80.000 km
Một chiếc ô tô sử dụng theo năm tháng sẽ không tránh khỏi những hao mòn và hư hỏng phụ tùng. Chúng ta cần kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, kịp thời phát hiện hư hỏng, tiến hành bảo dưỡng và thay thế phụ tùng để đảm bảo tính an toàn của chiếc xe trog suốt quá trình sử dụng.Những điều cần biết khi kiểm tra và sử dụng nước làm mát ô tô
Ngày nay, mọi người sử dụng xe ô tô đều quen với việc sử dụng nước làm mát động cơ (dung dịch có màu xanh lá cây hoặc màu đỏ) cho chiếc xe của mình. Tuy nhiên sử dụng loại nước này thế nào cho đúng và cần lưu ý điều gì, chúng ta cùng tìm hiểu qua các bài viết sau.