Đánh giá sơ bộ Mitsubishi Triton 2018

Giá: 556 triệu - 785 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.5

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Giới thiệu chung

Thông tin bài viết đã cũ, mời các bác tham khảo bài viết mới cập nhật tại link: Đánh giá Mitsubishi Triton 2024: Ngoại thất nam tính, trang bị đủ dùng, vận hành bền bỉ

Năm 2017 vừa qua là một năm khá thành công của thị trường xe bán tải tại Việt Nam với 24.373 xe (tính đến hết tháng 12) được bán ra trên toàn quốc theo thống kê từ VAMA (Hiệp hội các nhà Sản xuất Ô tô Việt Nam), với những cái tên nổi bật như Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara,... Trong các mẫu Pick-up này, còn có cái tên cũng khá được ưa chuộng trên thị trường hiện nay, đó chính là Mitsubishi Triton 2018, mẫu xe đem lại cho người dùng đầy tính thực dụng với động cơ MIVEC danh tiếng mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, khả năng chuyên chở nổi bật với thùng xe rộng rãi bật nhất phân khúc... Bài viết lần này hãy cùng danhgiaXe tìm hiểu kĩ hơn về mẫu Pick-up này nhé!

Xét về giá bán, Triton 2018 được Mitsubishi Việt Nam phân phối với năm phiên bản có giá bán lần lượt là:

• Mitsubishi Triton 4x2 MT: 576.000.000 VNĐ
• Mitsubishi Triton 4x2 AT: 606.000.000 VNĐ
• Mitsubishi Triton 4x4 MT: 666.000.000 VNĐ
• Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC: 705.000.000 VNĐ
• Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC: 790.000.000 VNĐ

Nhìn chung giá bán của Triton là khá mềm ở hầu hết tất cả phiên bản, bản “full option” cao nhất cũng có giá mềm hơn so với những đối thủ như Navara Premium VL (815 triệu), Colorado Highcounty ( 839 triệu) hay đắc nhất là Ranger Wildtrak 3.2L 4x4 có giá lên đến 918 triệu.

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Xem thêm:

Đánh giá sơ bộ xe Mitsubishi Triton 2020
So sánh nhanh Mitsubishi Triton 2019 và Chevrolet Colorado 2019

Ngoại thất

Mitsubishi Triton 2018 sở hữu kích thước tổng thể ở các chiều Dài x Rộng x Cao là: 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm), với kích thước này Triton tỏ ra kém cạnh về độ “to con” khi đứng cạnh các đối thủ như Ranger hay Colorado. Khác biệt đôi chút giữa các phiên bản một cầu và hai cầu nằm ở khoảng sáng gầm có thông số lần lượt ở hai bản 4x2 là 200 (mm) và hai bản 4x4 là 205 (mm).

Xem thêm:

Đánh giá Mitsubishi Triton 2023: thiết kế mạnh mẽ, khả năng vận hành linh hoạt

Phần đầu xe của Mitsubishi Triton 2018 nổi bật với cụm ca-lăng màu titan cá biệt thay vì chrome như ở phiên bản đời cũ, tạo hình các thanh nan kéo chụm dưới logo hãng dạng hình chữ V trông mạnh mẽ và cứng cáp hơn. Cụm đèn pha ở phiên bản cao cấp nhất 4x4 AT MIVEC chỉ là đèn Halogen tuy nhiên phiên bản 4x4 MT lại được trang bị đèn pha tự động Bi-xenon kiểu Projector trông hiện đại hơn. Cụm đèn sương mù sử dụng bóng LED và có phần hơi lồi nhẹ, xung quanh được viền mạ bạc tạo cảm giác sang trọng hơn. Cản trước cũng không thay đổi khi cũng được sơn bạc nhám ôm trọn phần đầu và được vuốt cao tạo góc thoát trước tốt hơn.

Phần hông xe nổi bật với cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, và mặt sau được bọc crome rất tinh tế. Tay nắm mạ chrome tích hợp nút khóa bằng nút mở xe thông minh một chạm. Ngoài ra, bậc lên xuống kiêm chắn bùn rất rộng rãi được mạ bạc khá sang trọng. Bộ mâm kích cỡ 17 inch 6 chấu đơn với hoa văn kiểu răng cưa rất mạnh mẽ và cá tính.

Đuôi xe và thùng hàng

Đuôi xe gần như không thay đổi so với phiên bản cũ, cụm đèn hậu 3 tầng dạng LED ôm sát hai bên thân xe, nắp thùng hàng được dập nổi trông cứng cáp hơn, tay nắm mạ chrome và dãy đèn LED báo phanh phụ được tích hợp ngay trên nắp.

Thùng xe Triton 2018 có kích thước khá rộng rãi với thông số dài x rộng x cao đạt 1.520 x 1.470 x 475 (mm), với những con số này Triton nhỉnh hơn 70mm chiều dài và 25mm chiều cao so với Ranger hay 45mm chiều dài so với Navara, giúp xe có thể tải lên đến 1.000kg.

Nội thất

Nội thất xe Mitsubishi Triton 2018 có thiết kế triết lý J-line với mặt tablo được mở rộng sang hai bên giúp cabin xe cảm giác rộng rãi và thoáng đãng hơn khá nhiều, các chi tiết được bày bố khá cân đối và hợp lý, tuy nhiên cụm đồng hồ còn khá thô và chưa thực sự có nhiều điểm nhấn. 

Vô lăng bọc da thiết kế theo dạng “Dynamic Shield" - chiếc khiêng, tích hợp nút bấm tiện lợi, đặc biệt còn tích hợp thêm lẫy chuyển số giúp có thêm cảm giác lái thể thao hơn khi chuyển qua chế độ lái dã lập.

Toàn bộ 2 hàng ghế của xe đều được bọc da. Hàng ghế trước có ghế lái chỉnh điện đến 8 hướng, ghế phụ bên cạnh chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ hai với 3 chỗ ngồi rộng rãi kèm 3 tựa đầu cũng rất êm ái. Ghế giữa tích hợp khay để ly kiêm bệ tì tay khá tiện lợi. Điểm cộng mà tôi dành cho hàng ghế này là có độ nghiêng lưng khá tốt, kết hợp với trần xe cao và khoảng duỗi chân phía sau cũng rất thoải mái giúp cho hành khách đỡ mỏi khi đi đường dài.

Trang bị tiện nghi

Triton 2018 được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch IPS có độ hiển thị sắc nét tích hợp đầu CD, lỗ cắm AUX, USB và đài Radio đi cùng với dàn loa 6 chiếc cho chất lượng âm thanh ở mức khá. Điều đáng tiếc là trên xe không có chế độ Bluetooth, điều này khá bất lợi nếu bạn muốn kết hợp với smartphone thì phải mang theo cáp chuyển đổi. Ngoài ra, một số tiện ích khác như nút bấm khởi động đi cùng chìa khóa thông minh tiện lợi, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control hỗ trợ đắc lực khi đi cao tốc giúp tiết kiêm nhiên liệu hơn, cảm biến gạt nước mưa tự động, cửa kính vị trí lái chỉnh điện chống kẹt…

Vận hành và an toàn

Mitsubishi Triton 2018 sở hữu trái tim là động cơ diesel 2.4L với 4 xi lanh giảm từ 2.477cc còn 2.442cc tuy nhiên hiệu suất của nó lại tăng lên đáng kể nhờ công nghệ MIVEC độc quyền của Mitsubishi nâng công suất thêm 2Hp thành 178 mã lực, mô men xoắn từ 400 thành 430Nm. Kết hợp với hộp số tự động 5 cấp đi kèm cùng hệ thống truyền động Super Select-II gồm 4 chế độ truyền động (phiên bản 4x4) là 2H-4H-4HLc-4LLc giúp chinh phục nhiều dạng địa hình hơn.

Về tính an toàn, Triton 2017 phiên bản 4x4 AT MIVEC được trang bị một số hệ thống an toàn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, cân bằng điện tử ASC, phân bổ lực phanh điện tử EDB, kiểm soát lực kéo, hai túi khí và khung xe dạng RISE hấp thụ tối đa lực tác động khi có va chạm.

Đánh giá chung

Nhìn chung với lợi thế của một mẫu xe Nhật mang tính thực dụng cao, không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc, trang bị tiên nghi nằm ở mức tốt, động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, Triton 2018 vẫn là đối thủ đáng gờm trong phân khúc này. Tuy nhiên, theo tôi lối thiết kế bên ngoài vẫn mang chút gì đó thiếu mạnh mẽ khi đứng cạnh một vài cái tên như Ranger, Navara, Colorado hay Mazda BT-50, khiến Triton có phần kén khách hơn, chủ yếu tập trung vào các đối tượng trung niên lứa tuổi 30-50. Bù lại, với nhiều phiên bản khác nhau giúp khách hàng dễ tìm kiếm được mẫu xe ưng ý, với phiên bản một cầu phục vụ tốt cho nhu cầu gia đình đi lại đô thị và chở hàng nhẹ. Bản 2 cầu thích hợp đi đường khó, phục vụ tốt cho những khách hàng có sở thích off-road cảm giác mạnh.

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Liberty


Thông số kỹ thuật

Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC

785 triệu

Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC

700 triệu

Mitsubishi Triton 4x4 MT

630 triệu

Mitsubishi Triton 4x2 AT

610 triệu
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.40L
Dung tích động cơ
2.40L
Dung tích động cơ
2.50L
Dung tích động cơ
2.50L
Công suất cực đại
178.00 mã lực , tại 3500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
178.00 mã lực , tại 3500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
176.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
176.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
430.00 Nm , tại 2500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
430.00 Nm , tại 2500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Kiểu dẫn động
Dẫn động 4 bánh
Kiểu dẫn động
Cầu sau
Kiểu dẫn động
Easy Select 4WD
Kiểu dẫn động
Cầu sau
Tốc độ cực đại
177km/h
Tốc độ cực đại
177km/h
Tốc độ cực đại
Tốc độ cực đại
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
Tự động hai vùng
Điều hòa
Tự động hai vùng
Điều hòa
Tự động một vùng
Điều hòa
Chỉnh tay một vùng
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất