Giá Xe Mitsubishi XForce 2024 & Khuyến Mãi Mới Nhất
Tại Việt Nam, phân khúc B-SUV ra đời từ rất sớm với những dòng xe nổi bật như Ford EcoSport hay Hyundai Kona. Song, chỉ khi các mẫu xe Kia Seltos và Hyundai Creta lần lượt trình làng thì phân khúc này mới thực sự có sự bùng nổ về doanh số, kéo theo sự ra mắt của nhiều tên tuổi như Peugeot 2008, Honda HR-V, Nissan Kicks, Toyota Yaris Cross…
Mitsubishi tất nhiên cũng không nằm ngoài cuộc chơi khi hãng xe Nhật Bản ngay lập tức giới thiệu phiên bản XFC Concept tại Việt Nam vào tháng 10/2022. Đến tháng 8/2023, phiên bản thương mại Mitsubishi Xforce chính thức ra mắt toàn cầu tại Indonesia với rất nhiều hứa hẹn.
Ngay đầu năm 2024, Mitsubishi Xforce chính thức được giới thiệu tại Việt Nam
Và rất nhanh, ngay đầu năm 2024, Mitsubishi Xforce chính thức được giới thiệu tại Việt Nam. Bên cạnh đó Việt Nam cũng là thị trường đầu tiên trên thế giới ra mắt phiên bản tay lái thuận. Đây là điều tích cực khi hãng xe Mitsubishi phát triển dòng xe này tập trung đặc biệt vào thị trường ASEAN và Việt Nam là một đặc trưng trong số đó.
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Mitsubishi XForce từ đại lý gần bạn? |
Giá xe Mitsubishi XForce 2024 & khuyến mãi như thế nào?
Mitsubishi XForce 2024 có giá từ 599,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng |
Xforce GLX | 599,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Xforce Exceed | 640,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Xforce Premium | 680,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Xforce Ultimate | 705,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh Mitsubishi XForce 2024 & trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Mitsubishi XForce 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Mitsubishi XForce GLX:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 599,000,000 | 599,000,000 | 599,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 82,673,400 | 94,653,400 | 63,673,400 |
Thuế trước bạ | 59,900,000 | 71,880,000 | 59,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 681,673,400 | 693,653,400 | 662,673,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Xforce GLX |
Giá bán | 599,000,000 |
Mức vay (85%) | 509,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 89,850,000 |
Chi phí ra biển | 82,673,400 |
Trả trước tổng cộng | 172,523,400 |
2. Giá xe Mitsubishi XForce Exceed:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 640,000,000 | 640,000,000 | 640,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 86,773,400 | 99,573,400 | 67,773,400 |
Thuế trước bạ | 64,000,000 | 76,800,000 | 64,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 726,773,400 | 739,573,400 | 707,773,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Xforce Exceed |
Giá bán | 640,000,000 |
Mức vay (85%) | 544,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 96,000,000 |
Chi phí ra biển | 86,773,400 |
Trả trước tổng cộng | 182,773,400 |
3. Giá xe Mitsubishi XForce Premium:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 680,000,000 | 680,000,000 | 680,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 90,773,400 | 104,373,400 | 71,773,400 |
Thuế trước bạ | 68,000,000 | 81,600,000 | 68,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 770,773,400 | 784,373,400 | 751,773,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Xforce Premium |
Giá bán | 680,000,000 |
Mức vay (85%) | 578,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 102,000,000 |
Chi phí ra biển | 90,773,400 |
Trả trước tổng cộng | 192,773,400 |
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Mitsubishi XForce? |
4. Giá xe Mitsubishi XForce Ultimate:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 705,000,000 | 705,000,000 | 705,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 93,273,400 | 107,373,400 | 74,273,400 |
Thuế trước bạ | 70,500,000 | 84,600,000 | 70,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 798,273,400 | 812,373,400 | 779,273,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Xforce Ultimate |
Giá bán | 705,000,000 |
Mức vay (85%) | 599,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 105,750,000 |
Chi phí ra biển | 93,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 199,023,400 |
Xem thêm:
Đánh giá ưu, nhược điểm của Mitsubishi XForce 2024
Mitsubishi Xforce 2024 có khoang nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
Ưu điểm:
- Thiết kế mới mẻ, trẻ trung.
- Kích thước lớn nhất phân khúc, mang lại không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với khoảng để chân thoải mái.
- Tầm nhìn từ vị trí ghế lái hay các vị trí khác trên xe đều thoáng, rộng.
- Nhiều hộc để đồ rải rác trong nội thất. Ngoài hộc để đồ trung tâm, xe trang bị tổng cộng 31 vị trí để đồ, có thể chứa đến 21 chai nước dung tích 600 ml mà vẫn còn chỗ cho các vật dụng khác, kể cả điện thoại thông minh.
- Hàng ghế thứ hai có khả năng gập từng phần 40/20/40, mang lại không gian lưu trữ linh hoạt và phù hợp với nhiều nhu cầu chuyên chở khác nhau.
- Hàng ghế thứ hai có tới 8 mức ngả lưng khác nhau, được thiết kế phù hợp với mọi lứa tuổi trong gia đình. Ngoài ra, hàng ghế này còn trang bị đủ 3 tựa đầu, mang lại sự thoải mái cho hành khách.
- Mitsubishi Xforce có đến 4 chế độ lái (Normal, Wet, Gravel, Mud), thích hợp cho mọi điền kiện đường sá vận hành. Đặc biệt nhất là chế độ Wet, giúp xe vận hành an toàn, dễ dàng trong điều kiện mưa hay trơn trượt.
- Khoảng sáng gầm cao nhất phân khúc, lên đến 22mm trên các biến thể cao cấp và 219mm trên bản tiêu chuẩn, đảm bảo khả năng đi địa hình gồ ghề tốt hơn, tránh cạ gầm.
- Bán kính vòng quay chỉ 5,2 mét, nhỏ nhất trong phân khúc, mang lại khả năng quay đầu, xoay sở linh hoạt hơn.
- Góc tiếp cận 21 độ và góc thoát lên đến 31,5 độ, và góc vượt đỉnh dốc 20,5 độ, cho phép xe có thể vận hành linh hoạt trên nhiều địa hình và điều kiện vận hành khác nhau.
- Trang bị chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm theo tiêu chuẩn. ngoài ra còn có thêm tính năng phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời.
- Hệ thống giải trí, tiện nghi ấn tượng với màn hình kỹ thuật số kích thước 12,3 inch, hệ thống âm thanh sử dụng loa cao cấp Dynamic Sound Yamaha Premium cho phép điều chỉnh âm lượng và chất lượng âm thanh dựa theo tốc độ và mặt đường xe di chuyển.
- Phiên bản GLX trang bị điều hòa chỉnh tay cơ bản, trong khi ba phiên bản còn lại trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập có lọc không khí Nanoe X. Cả 4 phiên bản đều trang bị cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, cho khả năng làm mát nội thất nhanh và lạnh sâu.
- Hệ thống điều hòa còn bao gồm chức năng Max Cool giúp làm mát nhanh, Dry làm khô hoặc Memory giúp ghi nhớ các thiết lập điều hòa.
- 2 bản cấp thấp đều được trang bị đầy đủ cổng sạc chuẩn USB Type A và Type C cho cả hai hàng ghế.
- Các bản cao cấp có chức năng sạc không dây.
- Hệ thống an toàn tương đối đầy đủ với các tính năng tiên tiến như kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo và giảm thiểu va chạm trước, đèn pha tự động, hỗ trợ chuyển làn, 6 túi khí, phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo…
Nhược điểm:
- Động cơ chưa ấn tượng, loại 1.5L MIVEC với công suất đầu ra chỉ đạt 105 ps tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 141 Nm.
- Xe không có cửa sổ trời là một điểm thua thiệt khi so với các đối thủ Honda HR-V, Hyundai Creta và Toyota Yaris Cross.
- Mức giá bán từ 599 – 710 triệu đồng tưởng chừng hợp lý khi so với các đối thủ trong phân khúc, nhưng thực tế tỷ lệ giá bán trên trang bị vẫn chưa đủ cạnh tranh.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Mitsubishi XForce có thực sự hợp ý gia đình bạn? |
Xem thêm:
Đánh giá chi tiết Mitsubishi Xforce 2024: Hiện đại, rộng rãi, công nghệ cao cấp
Đánh giá Hyundai Creta 2024: Ngoại thất hiện đại, trang bị phong phú nhưng động cơ hơi lép vế
Đánh giá chi tiết Toyota Yaris Cross 2024 – Năng động, rộng rãi và tinh tế cùng động cơ Hybrid
Bài viết nổi bật xe Mitsubishi XForce
Các hạng mục bảo dưỡng Mitsubishi Xpander tại 10.000 km
Mitsubishi Xpander là dòng xe được khách hàng Việt Nam rất ưa chuộng thời gian qua và đã hơn 10.000 xe được bán ra kể từ khi ra mắt. Và việc bảo dưỡng 10.000 km dành cho Mitsubishi Xpander gồm những hạnh mục nào cũng đang được khá nhiều người quan tâm.Giữ khoảng cách an toàn khi lái xe ô tô
Giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước là một trong những kiến thức cơ bản khi lái xe. Tuy nhiên, khi áp dụng trên thực tế, không ít “tài mới” tỏ ra lúng túng và vô tình khiến việc điều khiển xe, đặc biệt là trên cao tốc, gặp nhiều khó khăn.Đánh giá chi tiết Mitsubishi Xforce 2024: Hiện đại, rộng rãi, công nghệ cao cấp
Và rất nhanh, ngay đầu năm 2024, Mitsubishi Xforce chính thức được giới thiệu tại Việt Nam. Bên cạnh đó Việt Nam cũng là thị trường đầu tiên trên thế giới ra mắt phiên bản tay lái thuận. Đây là điều tích cực khi hãng xe Mitsubishi phát triển dòng xe này tập trung đặc biệt vào thị trường ASEAN và Việt Nam là một đặc trưng trong số đó.Đánh giá Mitsubishi Xpander 2024 AT Premium: Nhiều nâng cấp đáng giá
Giá: 648 triệuTổng kết năm 2023, Mitsubishi Xpander xuất sắc trở thành mẫu xe bán chạy nhất phân khúc suốt 5 năm liên tiếp, và đây cũng là lần đầu tiên mẫu MPV giành ngôi bán chạy nhất thị trường - Thành tích đáng tự hào dành cho hãng xe Nhật.Đánh giá Mitsubishi Outlander 2024: 14 điểm nâng cấp mới, thiết kế ấn tượng, an toàn vượt trội
Giá: 808 triệu - 1,123 tỷSở hữu thiết kế nam tính, khả năng vận hành ổn định đi cùng loạt trang bị an toàn hiện đại, Mitsubishi Outlander là mẫu SUV 7 chỗ cỡ C được giới mộ điệu đánh giá cao trong phân khúc. Hơn nữa, việc được chuyển hình thức từ nhập khẩu nguyên chiếc sang dạng lắp ráp CKD tại Việt Nam kể từ năm 2018 cũng là một điểm cộng lớn của mẫu xe đối với người dùng.Đánh giá Mitsubishi Xpander Cross 2024: Diện mạo thể thao, bổ sung nhiều trang bị mới
Giá: 670 triệuTrình làng thị trường Việt lần đầu vào ngày 16/07/2020, Mitsubishi Xpander Cross được xem là một bản “SUV hóa” và cũng là sản phẩm chiến lược viết tiếp thành công của “đàn anh” Xpander trên mảnh đất hình chữ S.Đánh giá Mitsubishi Pajero Sport 2024: Diện mạo trẻ trung, trang bị phong phú, vận hành linh hoạt
Giá: 804 triệu - 2,500 tỷChứng kiến 2 đối thủ lớn là Ford Everest và Toyota Fortuner từng bước vượt mặt nhờ việc bổ sung những công nghệ, trang bị tiên tiến, Mitsubishi Pajero Sport đã nhanh chóng ra tín hiệu đáp trả bằng việc trình làng bản facelift cũng trong năm 2020 với nhiều thay đổi đáng kể. Theo đó, mẫu SUV 7 chỗ chuyển sang áp dụng ngôn ngữ Dynamic Shield hoàn toàn mới của hãng xe Nhật Bản và sở hữu thêm những trang bị hiện đại.[VIDEO] Review nhanh Mitsubishi Triton All New tại VMS 2024
Cùng danhgiaXe dạo một vòng gian hàng của Mitsubishi Việt Nam tại VMS 2024 và khám phá nhanh mẫu xe bán tải Mitsubishi Triton hoàn toàn mới nhé!Những lưu ý khi lái xe bán tải trong phố
Xe bán tải được nhiều người lựa chọn bởi sự đa dụng. Tuy nhiên, để luồn lách một chiếc xe bán tải trong phố đông đúc không phải lúc nào cũng dễ dàng. Dưới đây là những lưu ý giúp lái xe bán tải dễ dàng hơn trong thành phố.Đánh giá Mitsubishi Attrage 2024: Giá rẻ, trẻ trung, ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản của người dùng
Giá: 485 triệuDiện kiến thị trường quốc tế kể từ năm 1978, Mitsubishi Attrage đã trải qua 6 thế hệ và nhiều lần đổi tên với mong muốn đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Tại Việt Nam, mẫu sedan cũng không ngừng được cải tiến để trở nên hiện đại, phong cách và thân thiện hơn.
- chevron_left
- 1
- 2
- chevron_right