Giá Xe Hyundai i10 2025 & Khuyến Mãi Mới Nhất
Hyundai i10 2024 với diện mạo mới cá tính, bắt mắt hơn
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 từng là mẫu xe cỡ nhỏ thành công bậc nhất cho tới khi có sự xuất hiện của VinFast Fadil. Kể từ tháng 5/2021, mẫu xe mang thương hiệu Hàn chính thức mất ngôi đầu phân khúc với 1.076 xe, để VinFast Fadil vượt mặt với 1.156 chiếc bán ra.
Thứ hạng của i10 trong các tháng tiếp theo không khả quan hơn, thậm chí là sụt giảm trầm trọng. Đây chính là dấu hiệu rõ rệt cho thấy, phong cách thiết kế được “tái sử dụng” trong suốt 5 năm qua của i10 đã không còn đủ sức hút với khách hàng. Đứng trước bối cảnh này, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu Hyundai i10 2024 vào ngày 6/8/2021 với thiết kế hoàn toàn mới cùng nhiều nâng cấp về trang bị với hi vọng giành lại vị thế đã mất.
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Hyundai i10 từ đại lý gần bạn? |
Giá xe Hyundai i10 2024 & khuyến mãi như thế nào?
Hyundai i10 2024 có giá từ 360,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn
360,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
i10 hatchback 1.2 MT
405,000,000
i10 hatchback 1.2 AT
435,000,000
i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
380,000,000
i10 sedan 1.2 MT
425,000,000
i10 sedan 1.2 AT
455,000,000
Giá lăn bánh Hyundai i10 2024 và trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai i10 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 360,000,000 | 360,000,000 | 360,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 40,380,700 | 43,980,700 | 21,380,700 |
Thuế trước bạ | 18,000,000 | 21,600,000 | 18,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 400,380,700 | 403,980,700 | 381,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn |
Giá bán | 360,000,000 |
Mức vay (85%) | 306,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 54,000,000 |
Chi phí ra biển | 40,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 94,380,700 |
2. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
405,000,000
405,000,000
405,000,000
2. Các khoản thuế & phí
42,630,700
46,680,700
23,630,700
Thuế trước bạ
20,250,000
24,300,000
20,250,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
447,630,700
451,680,700
428,630,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 MT |
Giá bán | 405,000,000 |
Mức vay (85%) | 344,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 60,750,000 |
Chi phí ra biển | 42,630,700 |
Trả trước tổng cộng | 103,380,700 |
3. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
435,000,000
435,000,000
435,000,000
2. Các khoản thuế & phí
44,130,700
48,480,700
25,130,700
Thuế trước bạ
21,750,000
26,100,000
21,750,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
479,130,700
483,480,700
460,130,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 AT |
Giá bán | 435,000,000 |
Mức vay (85%) | 369,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 65,250,000 |
Chi phí ra biển | 44,130,700 |
Trả trước tổng cộng | 109,380,700 |
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Hyundai i10? |
4. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
380,000,000
380,000,000
380,000,000
2. Các khoản thuế & phí
41,380,700
45,180,700
22,380,700
Thuế trước bạ
19,000,000
22,800,000
19,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
421,380,700
425,180,700
402,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn |
Giá bán | 380,000,000 |
Mức vay (85%) | 323,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 57,000,000 |
Chi phí ra biển | 41,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 98,380,700 |
5. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 425,000,000 | 425,000,000 | 425,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 43,630,700 | 47,880,700 | 24,630,700 |
Thuế trước bạ | 21,250,000 | 25,500,000 | 21,250,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 468,630,700 | 472,880,700 | 449,630,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 MT |
Giá bán | 425,000,000 |
Mức vay (85%) | 361,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 63,750,000 |
Chi phí ra biển | 43,630,700 |
Trả trước tổng cộng | 107,380,700 |
6. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
455,000,000
455,000,000
455,000,000
2. Các khoản thuế & phí
45,130,700
49,680,700
26,130,700
Thuế trước bạ
22,750,000
27,300,000
22,750,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
500,130,700
504,680,700
481,130,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 AT |
Giá bán | 455,000,000 |
Mức vay (85%) | 386,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 68,250,000 |
Chi phí ra biển | 45,130,700 |
Trả trước tổng cộng | 113,380,700 |
Xem thêm:
Đánh giá ưu, nhược điểm của Hyundai i10 2024
Khoang lái Hyundai i10 2024 với tông đen chủ đạo, bố trí thông minh, hiện đại
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại, cá tính, thiết kế cột A gọn mang lại tầm nhìn thoáng.
- Kích thước tăng, mang lại không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với các hàng ghế có khoảng duỗi chân thoải mái, ngay cả những người có chiều cao gần 1,8m cũng có thể ngồi thoải mái ở hàng ghế sau.
- Hyundai i10 2024 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có Cruise Control.
- Trang bị an toàn hấp dẫn, có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, 2 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến lùi.
- Bố trí nhiều hộc để đồ trong nội thất, giúp cho người sử dụng xe có thể để các vật dụng cá nhân dễ dàng ở bất cứ đâu trên xe.
- Khoang hành lý trên Grand i10 có dung tích khá rộng rãi, đủ để chứa được 3 chiếc va ly cỡ trung và thêm một vài túi xách. Khi cần, người dùng có thể gập hàng ghế sau hoàn toàn (bản hatchback) để mở rộng không gian chứa đồ.
- Hyundai i10 2024 tiết kiệm nhiên liệu (Khoảng 5L/100km đường cao tốc, 7,6/100km đường đô thị và 6L/100km đường hỗn hợp).
Nhược điểm:
- Không được trang bị bệ tì tay ở cả ghế trước lẫn ghế sau, do đó ở những hành trình dài, người cầm lái lẫn hành khách đều sẽ dễ bị mỏi.
- Điều hòa vẫn là loại chỉnh cơ
- Giảm xóc của Hyundai i10 2024 khá cứng
- Cách âm chưa được cải thiện nhiều, tiếng ồn động cơ lọt vào khoang lái vẫn khá lớn.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Hyundai i10 có thực sự hợp ý gia đình bạn? |
Xem thêm:
Đánh giá Hyundai i10 2024: Trẻ trung, nội thất rộng rãi, bổ sung nhiều trang bị hữu ích
Đánh giá Kia Morning 2023: Trẻ trung, hiện đại hơn nhưng vẫn chưa đủ sức cạnh tranh
Bài viết nổi bật xe Hyundai i10
Kinh nghiệm đi chơi xa với xe hạng A
Hyundai Grand i10 hay Kia Morning là những chiếc xe bán chạy trong phân khúc A. Cả hai đều sở hữu ưu điểm như kích thước nhỏ gọn, động cơ tiết kiệm nhiên liệu… Tuy nhiên đi chơi xa với những chiếc xe cỡ nhỏ lại tiềm ẩn nhiều vấn đề.Đánh giá Hyundai Accent 2024: Thiết kế ấn tượng, giá bán hấp dẫn và vận hành mạnh mẽ hơn
Giá: 542 triệuHyundai là hãng xe tích cực nhất trong phân khúc B-sedan khi vừa giới thiệu Accent 2024 thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới tại Việt Nam. Hãng xe Hàn Quốc đi trước các đối thủ Nhật Bản một bước khi Toyota Vios và Honda City vẫn đang là phiên bản facelift.Tìm hiểu về phim cách nhiệt và những địa chỉ dán phim cách nhiệt uy tín cho xe
Ngày nay, cụm từ phim dán cách nhiệt đã ko còn xa lạ với những người sở hữu xe hay đang tìm cho mình những mẫu xe mới. Ngay trong cái tên, mọi người đã có thể hiểu công dụng chính của nó là để chống nóng cho xe. Tuy nhiên, chi tiết về đặc điểm và những lợi ích đầy đủ của phim cách nhiệt thì ko phải ai cũng biết.Đánh giá Hyundai Stargazer 2024: Thiết kế mới lạ, nội thất hiện đại, giá bán cạnh tranh
Nói về Stargazer, mẫu MPV 7 chỗ ngay từ lần đầu trình diện vào ngày 20/10/2022 đã gây ấn tượng bởi lối thiết kế hiện đại và mới lạ, không gian rộng rãi đi kèm nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến. Tổng kết năm 2023, Hyundai Stargazer vươn lên nhóm đầu phân khúc, chỉ đứng sau Xpander và Veloz. Dù vậy, kết quả này một phần là nhờ những đợt giảm giá xuyên suốt trong năm từ TC Motor, cho thấy Stargazer cần phải được chăm chút hơn nữa để có thể thu hút người dùng hơn.Đánh giá Hyundai i10 2024: Trẻ trung, nội thất rộng rãi, bổ sung nhiều trang bị hữu ích
Giá: 360 triệu - 455 triệuNhận thấy phong cách thiết kế duy trì trong suốt 5 năm đã không còn phù hợp với thị hiếu khách hàng, tháng 08/2021, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu i10 thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới với những thay đổi ngoạn mục từ thiết kế đến trang bị, hy vọng nhanh chóng khôi phục lại vị thế trên thị trường.Đánh giá Hyundai Tucson 2024: Thiết kế phá cách, trải nghiệm đầy cảm xúc và đậm chất công nghệ
Giá: 1,020 tỷSau vòng đời kéo dài 7 năm trên mảnh đất hình chữ S, Hyundai Tucson cũng chính thức trình làng thế hệ thứ 4 vào cuối tháng 12/2022. Theo đó, mẫu SUV cỡ C lột xác hoàn toàn từ ngoại đến nội thất, bổ sung thêm các tính năng an toàn, song động cơ không có nhiều khác biệt và giá bán tăng đáng kể.Đánh giá Hyundai SantaFe 2024: Thiết kế năng động, công nghệ ngập tràn
Giá: 1,240 tỷHiện nay, Hyundai SantaFe 2024 tại Việt Nam là bản facelift thuộc thế hệ thứ 4, trình làng vào năm 2020 với nhiều thay đổi từ khung gầm, thiết kế đến trang bị an toàn. Ngoài ra, hồi đầu tháng 07/2023, TC Motor đã giới thiệu thêm biến thể Hybrid mới của mẫu D-SUV, chủ yếu tập trung vào công nghệ áp dụng với hệ truyền động của xe, vừa giúp cải thiện hiệu suất vận hành, vừa tiết kiệm nhiên liệu.Các đời xe Hyundai SantaFe: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Hyundai SantaFe là mẫu xe SUV hạng D phát triển dựa trên nền tảng của Hyundai Sonata, được đặt tên dựa theo thành phố SantaFe ở tiểu bang New Mexico, Hoa Kỳ. Hyundai SantaFe được giới thiệu lần đầu tiên là vào năm 2001, tính đến nay đã trải qua 4 thế hệ nâng cấp và phát triển. Đây cũng là mẫu SUV đầu tiên của nhà Hyundai.Các đời xe Hyundai Creta: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Hyundai Creta, còn được gọi là Hyundai ix25 tại Trung Quốc, thuộc phân khúc SUV hạng B sản xuất từ năm 2014 và chủ yếu dành cho các thị trường mới nổi. Mẫu xe này được đặt theo tên của hòn đảo Crete ở Hy Lạp và cũng mang ý nghĩa là sự sáng tạo. Tại Cộng hòa Dominica, Creta phân phối với tên gọi Hyundai Cantus.Các đời xe Hyundai i10: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Hyundai i10 là dòng xe đô thị do hãng ô tô Hàn Quốc sản xuất từ năm 2007, với mục đích thay thế cho Hyundai Atos trong phân khúc xe hatchback hạng A. Tính đến nay, i10 đã trải qua 3 thế hệ nâng cấp và phát triển.