Bảng giá lốp Kenda (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Kenda là thương hiệu sản xuất lốp hàng đầu tại Đài Loan được thành lập vào năm 1962. Với thiết kế mang lại hiệu suất và giá trị trong suốt hành trình lái xe, dù là đường trường, đường mòn hay đường đua, Kenda chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Cùng tham khảo bảng giá mới nhất 2023 của Kenda ngay tại đây!
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - KHUYẾN MÃI Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty. Xem thêm: Lốp Kenda KR29 Klever M/T: Là sự lựa chọn tuyệt vời cho những người đam mê địa hình hoặc chủ xe cần những chiếc lốp có độ bám đường cao. Các khối gai hình vỏ sò được đặt so le để cải thiện lực kéo trên các bề mặt, đồng thời, hợp chất lốp gai địa hình có công thức đặc biệt, làm tăng tuổi thọ của lốp, tiết kiệm chi phí cho chủ xe. Lốp Kenda KR601 Klever R/T: Được thiết kế để chinh phục các địa hình gồ ghề mà không làm mất cảm giác lái và sự thoải mái của lốp A/T. Lốp Kenda KR28 Klever A/T: Được thiết kế để mang đến chuyến đi êm ái, yên tĩnh mà không ảnh hưởng đến khả năng bám đường. Lốp Kenda KR628 Klever A/T2: Được phát triển để mang lại hiệu suất vượt trội dành cho người tiêu dùng, mang lại cảm giác êm ái mà không làm giảm độ bám đường. Với kiểu dáng mạnh mẽ cùng thiết kế gai lốp tối ưu, Klever A/T2 là giải pháp phù hợp cho xe SUV, xe tải nhẹ và xe 4x4 khi di chuyển trên đường, kể cả là đường tuyết. Lốp Kenda KR05 Klever A/P: Sở hữu kiểu gai lốp trên đường cao tốc vô cùng tuyệt vời cùng các khối gai lớn bên ngoài và rãnh vai mở ở góc cao, mang lại khả năng vào cua vô cùng ổn định, giúp bạn yên tâm khi lái xe. Lốp Kenda KR600 Klever H/T2: Sử dụng cho xe tải, Kenda mang đến sự linh hoạt và tối ưu cho lái xe với hiệu suất vô cùng mạnh mẽ. Đặc biệt, Kenda bảo hành 50.000 dặm cho kích thước LTR và 60.000 dặm cho kích thước P-metric. Lốp Kenda KR15 Klever H/P: Là lốp dành cho SUV, Klever H/P mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và khả năng xử lý tuyệt vời. Các chi tiết nhám xung quanh lốp xe mang lại độ bám và sự êm ái cho lái xe, tạo một chuyến đi an toàn, thoải mái và yên tĩnh trong mọi điều kiện. Lốp Kenda KR52 Klever S/T: Sử dụng thiết kế gai lốp không đối xứng và kỹ thuật tiên tiến, mang lại sự tự tin cho lái xe bất chấp điều kiện thời tiết. Lốp Kenda KR17 Kenetica: Được thiết kế phù hợp với nhu cầu của nhiều lái xe, Kenetica KR17 mang đến độ tin cậy và an toàn cho khách hàng với mức giá vô cùng rẻ. Lốp Kenda KR217 Kenetica Touring A/S: Là loại lốp dành cho xe du lịch, KR217 đứng thứ 2 trong bộ “best seller” của Kenda. Kiểu gai lốp so le phù hợp với mọi mùa với độ bám đường và êm ái tuyệt vời. Lốp Kenda KE30 Vezda Eco: Là loại lốp dành cho xe du lịch cao cấp sở hữu hiệu suất cao, Kenda Vezda Eco được sản xuất với gai lốp Silica giúp giảm lượng khí thải CO2 và lực cản lăn, giúp tiết kiệm nhiên liệu. Lốp Kenda KR205 Vezda Grand Touring A/S: Dành cho xe du lịch và các hạng xe sang, Vezda Touring A/S kết hợp sự thoải mái và cảm giác lái như mong đợi trong một chiếc lốp với khả năng xử lý hoàn hảo các yêu cầu của khách hàng. Lốp Kenda KR400 Vezda UHP A/S: Một chiếc lốp hoàn hảo dành cho xe thể thao, sedan và coupe muộn tận hưởng cảm giác lái hoàn hảo suốt bốn mùa. Lốp Kenda KR20A Summer UHP & MP: Đây là loại lốp mùa hè có hiệu suất cực cao. Với mô hình gai lốp đối xứng cùng khả năng thoát nước tuyệt vời, mang lại khả năng kiểm soát chính xác và độ bám đường hoàn hảo cho lái xe. Không cần quảng cáo quá nhiều, Kenda đối với khách hàng Việt luôn có một vị trí ưu thế nhất định bởi những tiêu chí nổi bật như: Chất lượng: Toàn bộ sản phẩm của Kenda đều được làm từ chất liệu cao su cao cấp, làm tăng khả năng chịu lực, chịu nhiệt, cũng như sự đàn hồi của lốp, tạo cảm giác thoải mái cho lái xe khi sử dụng. Thiết kế: Với các thiết kế lốp xe so le hình ốc sên đặc biệt, Kenda tăng khả năng bám đường và chống mài mòn cực tốt, mang đến sự êm ái trên mọi hành trình. Đa dạng sản phẩm: Kenda có nhiều dòng sản phẩm với mức giá khác nhau, phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Giá thành: Lốp ô tô Kenda có mức giá hợp lý so với tiêu dùng của người Việt, tuy nhiên, chất lượng lốp lại tốt hơn so với giá thành. Do đó, Kenda nhận được sự ưa chuộng từ nhiều xế Việt. Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Kenda mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Kenda. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình. Xem thêm:1. Bảng giá lốp Kenda theo kích thước
THÔNG SỐ LỐP
MÃ GAI
GIÁ NIÊM YẾT
Giá lốp Kenda vành 13
175/70R13
KR217
740.193
165/80R13
KR217
755.040
165R13C
KR100
1.143.450
175R13C
KR100
1.379.400
Giá lốp Kenda vành 14
205/70R14
KR217
946.014
165/60R14
KR203
762.300
165/65R14
KR203
762.300
175/65R14
KR217
753.915
185/60R14
KR217
787.456
185/65R14
KR217
788.981
185/70R14
KR217
801.940
175R14C
KR100
1.302.444
185R14C
KR100
1.448.370
195/60R14
KR217
808.800
195/70R14
KR217
851.489
27*8.50R14
KR28
2.256.408
Giá lốp Kenda vành 15
205/70R15C
KR100
1.494.108
215/60R15
KR217
937.629
185/60R15
KR217
816.423
235/75R15
KR217
1.346.984
195/55R15
KR205
1.173.942
185/65R15
KR217
823.284
175/50R15
KR203
838.530
195R15C
KR100
1.600.830
205/60R15
KR217
894.940
265/70R15
KR15
2.105.400
175/65R15
KR217
785.169
195/60R15
KR217
867.497
205/65R15
KR217
897.989
235/70R15
KR15
1.960.200
205/70R15
KR217
943.727
195/65R15
KR217
876.645
225/70R15
KR217
1.069.543
195/65R15
KR205
1.138.876
205/75R15
KR15
1.742.400
215/70R15
KR217
1.004.711
185/60R15
KR600
1.408.440
235/75R15
KR628
1.803.384
30*9.50R15
KR29
2.096.325
33*12.50R15
KR29
2.889.117
33*12.50R15
KR28
2.729.034
31*10.50R15
KR28
2.161.883
32*11.50R15
KR29
2.599.443
235/75R15
KR28
1.893.553
33*12.50R15
KR628
2.677.052
215/75R15
KR28
1.516.977
225/75R15
KR28
1.898.127
235/75R15
KR29
2.088.702
30*9.50R15
KR28
2.164.932
31*10.50R15
KR29
2.385.999
Giá lốp Kenda vành 16
225/55R16
KR205
1.494.108
235/60R16
KR217
1.061.122
215/60R16
KR217
952.875
265/75R16
KR600
2.671.680
245/70R16
KR15
2.032.800
225/75R16
KR600
2.032.800
195/55R16
KR205
1.173.942
215/65R16
KR217
1.024.531
265/70R16
KR600
2.541.000
215/70R16
KR217
1.119.819
225/60R16
KR217
998.613
245/75R16
KR600
2.323.200
205/70R16
KR217
1.064.316
235/70R16
KR601
2.363.130
225/65R16
KR205
1.597.200
215/75R16C
KR100
2.700.720
255/70R16
KR15
2.105.400
205/55R16
KR217
899.514
225/70R16
KR217
1.144.212
195/50R16
KR205
1.280.664
235/85R16
KR600
2.613.600
295/70R16
KR217
1.064.171
235/70R16
KR52
1.974.720
235/85R16
KR600
2.395.800
225/65R16
KR217
1.151.073
205/65R16
KR205
1.263.893
215/60R16
KR205
1.263.893
215/85R16
KR600
2.178.000
235/65R16C
KR600
2.134.440
205/60R16
KR205
1.227.303
205/55R16
KR205
1.201.385
225/60R16
KR205
1.408.440
235/65R16
KR217
1.229.590
245/75R16
KR600
2.468.400
215/55R16
KR205
1.298.959
205/60R16
KR217
946.014
205/65R16
KR217
946.014
205/65R16C
KR100
1.742.400
245/75R16
KR28
2.091.751
245/75R16
KR28
2.241.162
285/75R16
KR28
3.033.954
245/75R16
KR29
2.477.475
265/70R16
KR628
2.050.413
245/75R16
KR28
2.111.571
245/70R16
KR628
1.802.150
255/70R16
KR628
1.906.839
235/85R16
KR28
2.492.721
225/75R16
KR28
2.126.817
235/70R16
KR28
1.760.913
265/75R16
KR628
2.534.974
245/75R16
KR628
2.279.640
265/70R16
KR28
2.090.227
265/75R16
KR28
2.553.705
245/70R16
KR28
1.837.143
265/75R16
KR28
2.584.197
245/75R16
KR628
1.817.105
245/75R16
KR28
1.852.389
265/75R16
KR628
2.141.700
285/75R16
KR628
2.904.000
255/75R16
KR628
2.086.306
265/75R16
KR28
2.485.098
235/85R16
KR29
2.675.673
255/70R16
KR28
1.943.865
235/70R16
KR628
1.727.372
265/75R16
KR28
2.082.604
235/85R16
KR628
2.301.420
265/75R16
KR29
2.736.657
285/75R16
KR29
3.133.053
Giá lốp Kenda vành 17
225/55R17
KR205
1.494.108
235/50R17
KR205
1.524.600
225/65R17
KR52
1.685.772
235/45R17
KR400
1.902.236
205/50R17
KR205
1.308.107
235/45R17
KR205
1.481.040
245/50R17
KR400
2.402.189
255/70R17
KR600
2.541.000
265/65R17
KR601
3.415.104
215/45R17
KR205
1.379.763
285/70R17
KR601
3.430.350
35*12.50R17
KR601
4.177.404
225/60R17
KR217
1.245.598
225/65R17
KR217
1.245.598
235/60R17
KR52
1.815.000
235/80R17
KR601
3.079.692
235/60R17
KR217
1.314.968
245/70R17
KR600
2.323.200
265/65R17
KR600
2.323.200
215/50R17
KR400
1.857.259
245/75R17
KR601
3.110.184
225/50R17
KR205
1.440.747
225/50R17
KR400
1.944.240
245/65R17
KR52
2.061.840
265/70R17
KR600
2.613.600
235/80R17
KR600
2.439.360
37*12.50R17
KR601
4.646.400
245/70R17
KR600
2.395.800
33*10.50R17
KR601
3.567.564
225/45R17
KR400
1.776.969
215/50R17
KR205
1.423.976
225/45R17
KR205
1.423.976
245/70R17
KR52
2.178.000
215/55R17
KR217
1.142.688
225/50R17
KR217
1.292.099
245/40R17
KR400
2.043.858
215/45R17
KR400
1.709.689
235/50R17
KR400
2.283.799
33*12.50R17
KR601
4.024.944
225/55R17
KR217
1.214.344
235/65R17
KR52
1.960.200
215/60R17
KR217
1.188.426
215/65R17
KR217
1.188.426
35*10.50R17
KR601
4.040.190
215/55R17
KR400
1.989.588
245/75R17
KR600
2.468.400
265/70R17
KR600
2.468.400
215/50R17
KR217
1.286.000
225/70R17
KR217
1.069.507
235/55R17
KR217
1.355.369
215/55R17
KR205
1.437.698
265/70R17
KR601
3.338.874
245/45R17
KR400
2.010.590
245/75R17
KR28
2.271.654
245/70R17
KR628
2.398.704
285/70R17
KR628
2.370.463
235/80R17
KR628
2.370.463
245/65R17
KR628
1.945.680
255/65R17
KR28
2.126.817
315/70R17
KR28
3.255.021
285/70R17
KR628
2.918.520
265/70R17
KR28
2.161.883
265/70R17
KR628
2.120.704
265/70R17
KR29
2.599.516
285/70R17
KR28
2.965.347
265/70R17
KR28
2.599.443
245/75R17
KR628
2.439.360
265/70R17
KR628
2.556.972
235/75R17
KR628
1.936.968
245/70R17
KR28
1.898.127
255/75R17
KR628
2.227.368
235/65R17
KR28
1.959.111
35*12.50R17
KR29
3.087.315
235/75R17
KR28
1.974.357
265/70R17
KR29
2.751.976
255/75R17
KR29
2.386.072
265/75R17
KR29
2.386.072
255/70R17
KR628
2.102.496
265/70R17
KR28
2.751.903
255/75R17
KR28
2.385.999
265/70R17
KR28
2.684.821
315/70R17
KR628
3.193.021
235/80R17
KR28
2.416.491
285/70R17
KR28
2.416.491
265/65R17
KR628
1.989.240
245/70R17
KR628
1.861.972
Giá lốp Kenda vành 18
265/70R18
KR600
2.715.240
215/45R18
KR400
2.079.914
215/55R18
KR205
1.524.600
225/40R18
KR205
1.565.764
225/40R18
KR400
1.981.039
265/65R18
KR600
2.541.000
265/70R18
KR600
2.541.000
275/65R18
KR600
2.541.000
255/70R18
KR600
2.497.440
255/45R18
KR400
2.382.116
225/50R18
KR400
2.478.576
235/50R18
KR205
1.760.913
235/60R18
KR52
1.815.000
265/60R18
KR600
2.366.760
245/45R18
KR400
2.362.044
275/65R18
KR600
2.787.840
235/65R18
KR217
1.597.200
225/45R18
KR400
2.173.586
255/55R18
KR52
2.018.280
275/70R18
KR601
3.537.072
225/50R18
KR205
1.609.978
33*12.50R18
KR601
3.933.468
275/70R18
KR600
2.904.000
265/60R18
KR52
2.308.680
255/35R18
KR400
2.355.725
225/55R18
KR205
1.547.469
235/40R18
KR400
2.188.640
35*12.50R18
KR601
4.345.110
225/60R18
KR205
1.669.800
235/45R18
KR205
1.779.208
235/45R18
KR400
2.225.068
245/40R18
KR400
2.317.996
235/55R18
KR217
1.292.099
235/65R18
KR52
1.836.780
225/45R18
KR205
1.539.120
275/65R18
KR601
3.643.794
245/60R18
KR52
2.047.320
235/50R18
KR400
2.453.113
245/45R18
KR205
1.885.930
235/50R18
KR52
1.742.400
255/65R18
KR52
2.250.600
265/65R18
KR601
3.354.120
275/65R18
KR628
2.370.463
275/70R18
KR28
2.858.625
265/70R18
KR628
2.787.840
275/70R18
KR628
2.804.175
255/70R18
KR628
2.297.064
265/70R18
KR628
2.439.360
265/60R18
KR628
2.352.240
275/65R18
KR28
2.675.673
285/65R18
KR628
3.281.520
235/60R18
KR28
1.829.520
275/65R18
KR28
2.416.491
265/65R18
KR628
2.250.600
Giá lốp Kenda vành 19
245/45R19
KR400
2.556.449
225/40R19
KR400
2.292.905
235/55R19
KR52
2.032.800
255/60R19
KR52
2.148.960
245/55R19
KR52
2.018.280
255/35R19
KR400
2.673.539
235/45R19
KR205
1.862.916
235/35R19
KR400
2.811.072
225/55R19
KR52
1.713.360
225/45R19
KR400
2.317.996
235/40R19
KR205
1.761.276
245/40R19
KR400
2.401.260
255/40R19
KR400
2.757.731
235/50R19
KR52
1.742.400
255/50R19
KR52
2.250.600
Giá lốp Kenda vành 20
285/55R20
KR601
4.101.174
245/45R20
KR400
2.782.264
235/55R20
KR52
2.076.360
285/50R20
KR628
2.628.120
37*12.50R20
KR601
4.791.600
265/50R20
KR628
2.541.000
265/60R20
KR628
3.092.760
265/50R20
KR601
3.049.200
33*12.50R20
KR29
3.239.775
305/55R20
KR28
3.255.021
255/45R20
KR52
2.323.200
275/65R20
KR628
3.426.720
275/55R20
KR601
3.506.580
265/60R20
KR600
2.657.160
275/60R20
KR600
2.613.600
245/40R20
KR400
2.526.526
275/55R20
KR628
2.570.040
275/65R20
KR600
3.121.800
255/55R20
KR52
2.272.380
33*12.50R20
KR601
3.948.714
275/60R20
KR628
2.475.660
275/55R20
KR52
2.686.200
285/50R20
KR601
3.194.400
275/60R20
KR29
3.453.219
35*12.50R20
KR601
4.200.273
275/40R20
KR400
2.987.263
265/50R20
KR52
2.337.720
245/50R20
KR52
2.250.600
255/50R20
KR52
2.250.600
2. Các dòng sản phẩm lốp ô tô Kenda
3. Ưu điểm nổi bật của lốp ô tô Kenda
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Nên gọi xe cứu hộ ô tô nào khi gặp sự cố giữa đường?
Xe của bạn bị hỏng giữa đường, hoặc trong trường hợp xấu là xảy ra va chạm hay tai nạn. Một trong những lựa chọn tốt nhất lúc này là gọi cứu hộ ô tô . Dưới đây là một số điều bạn nên biết khi gọi xe cứu hộ.Những kinh nghiệm lái xe cho tài mới
Bất kỳ ai khi mới tập lái xe cũng có những bỡ ngỡ, va vấp trước khi trở thành một tài xế chắc tay. Trước tiên hãy nhớ những kinh nghiệm lái xe sau để đảm bảo an toàn cho bạn và mọi người.Những điều kiêng kỵ cho tài xế khi lái xe
Đàn ông không nên hút thuốc khi đang lái xe. Còn với phụ nữ, ngắm vuốt và đi giày cao gót là nguyên nhân phổ biến dẫn đến tai nạn. Đây là những lời khuyên giúp bạn lái xe an toàn.Honda Việt Nam triển khai chiến dịch triệu hồi để sửa chữa phụ tùng thước lái cho CR-V, CIVIC, CIVIC Type-R
Công ty Honda Việt Nam (HVN) thông báo về triển khai chiến dịch triệu hồi từ ngày 6 tháng 11 liên quan đến việc sửa chữa phụ tùng thước lái của các kiểu loại xe: CR-V năm sản xuất 2023-2024, CIVIC năm sản xuất 2021 – 2023, CIVIC Type-R năm sản xuất 2023-2024 do HVN nhập khẩu và lắp ráp, nhằm đảm bảo chất lượng tối ưu cho Sản phẩm. Chiến dịch triệu hồi được thực hiện nhằm khắc phục hiện tượng: tiếng kêu bất thường hoặc rung khi đánh lái.Những lỗi thường gặp trên Toyota Innova
Phân khúc MPV tại Việt Nam suốt nhiều năm liền là sự thống trị của Toyota Innova, với doanh số vượt trội so với phần còn lại. Tuy nhiên, Toyota Innova cũng không hẳn là mẫu xe hoàn hảo.Tự tạo sổ tay bảo trì hàng tháng cho xế yêu
Duy trì việc bảo dưỡng cho chiếc xe có thể ngăn ngừa những hư hại và sửa chữa tốn kém thế nhưng việc làm này đôi khi cũng gặp nhiều khó khăn. Việc tạo một danh sách kiểm tra bảo dưỡng cho chiếc xe có thể giúp bạn dễ dàng kiểm tra các chất lỏng cũng như các hệ thống trên xe. Danh sách kiểm tra cần dễ dàng sử dụng và lưu giữ. Bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn cách tạo một sổ tay kiểm tra bảo trì hàng tháng cho chiếc xe của bạn.5 hạng mục quan trọng trên ô tô cần bảo dưỡng cuối năm
Cuối năm thường là khoảng thời gian mà tần suất sử dụng ô tô tăng cao hơn ngày thường. Do đó, vấn đề chăm sóc, bảo dưỡng cho xe trước những chuyến đi xa như du lịch, về quê, thăm hỏi người thân và bạn bè là hết sức cần thiết.12 Sai lầm về bảo dưỡng sử dụng xe ô tô
Trong quá trình sử dụng xe rất nhiều người không tìm hiểu kỹ thông tin từ nhà sản xuất đưa ra. Mà chỉ nghe hay dựa vào kinh nghiệm truyền miệng nên dẫn đến nhiều sai lầm.Kinh nghiệm lái xe an toàn trong mùa mưa bão
Những kinh nghiệm lái xe an toàn qua vùng ngập nước và chăm sóc xe hậu lũ lụt dưới đây là sẽ ...Cách chọn dầu nhớt động cơ đúng chất lượng cho xe hơi
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại dầu nhớt động cơ khác nhau. Tùy theo tình trạng động cơ, kiểu động cơ và tuổi thọ động cơ mà người dùng cần có sự lựa chọn loại dầu nhớt đúng cách. Việc chọn dầu nhờn đúng chất chất lượng và phẩm cấp sẽ giúp xe của bạn vận hành hiệu quả và kéo dài tuổi thọ của động cơ. Dưới đây là những thông số và kiến thức bạn cần chú ý khi lựa chọn dầu nhớt động cơ cho xế yêu của mình.