Giá Xe Mitsubishi Attrage 2025 & Khuyến Mãi Mới Nhất
Mitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B ra mắt lần đầu tiên vào năm 1978. Phiên bản 2024 hiện tại thuộc thế hệ thứ 6, vừa nhận về nhiều cải tiến đáng giá trong đợt trình làng hồi giữa tháng 03/2020.
Đứng giữa phân khúc B-sedan đầy nhộn nhịp cùng hàng loạt những tên tuổi nổi bật khác như Toyota Vios, Honda City hay Hyundai Accent,... Mitsubishi Attrage 2024 vẫn thành công chiếm được tình cảm của người dùng. Điển hình là trong giai đoạn tháng 03 - 04/2021, mẫu xe đã tạo nên cú bứt phá mạnh mẽ với mức doanh số vượt trội, đồng thời góp mặt trong bảng xếp hạng top 10 xe bán tốt nhất thị trường.
Mitsubishi Attrage 2024 từng tạo nên cú bứt phá mạnh mẽ với mức doanh số vượt trội, đồng thời góp mặt trong bảng xếp hạng top 10 xe bán tốt nhất thị trường
Mitsubishi Attrage 2024 được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản (MT, CVT và CVT Premium), tập trung theo định hướng là dòng sedan giá rẻ, đậm tính thực dụng nhằm mang đến những giá trị thiết thực cho khách hàng.
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Mitsubishi Attrage từ đại lý gần bạn? |
Giá xe Mitsubishi Attrage 2024 & khuyến mãi như thế nào?
Mitsubishi Attrage 2024 có giá từ 380,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
Attrage MT
380,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Attrage CVT
465,000,000
Attrage CVT Premium
490,000,000
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2024 & trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Mitsubishi Attrage 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Mitsubishi Attrage MT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 380,000,000 | 380,000,000 | 380,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 60,380,700 | 67,980,700 | 41,380,700 |
Thuế trước bạ | 38,000,000 | 45,600,000 | 38,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 440,380,700 | 447,980,700 | 421,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Attrage MT |
Giá bán | 380,000,000 |
Mức vay (85%) | 323,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 57,000,000 |
Chi phí ra biển | 60,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 117,380,700 |
2. Giá xe Mitsubishi Attrage CVT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 465,000,000 | 465,000,000 | 465,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 68,880,700 | 78,180,700 | 49,880,700 |
Thuế trước bạ | 46,500,000 | 55,800,000 | 46,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 533,880,700 | 543,180,700 | 514,880,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Attrage CVT |
Giá bán | 465,000,000 |
Mức vay (85%) | 395,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 69,750,000 |
Chi phí ra biển | 68,880,700 |
Trả trước tổng cộng | 138,630,700 |
3. Giá xe Mitsubishi Attrage CVT Premium:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 490,000,000 | 490,000,000 | 490,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 71,380,700 | 81,180,700 | 52,380,700 |
Thuế trước bạ | 49,000,000 | 58,800,000 | 49,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 561,380,700 | 571,180,700 | 542,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Attrage CVT Premium |
Giá bán | 490,000,000 |
Mức vay (85%) | 416,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 73,500,000 |
Chi phí ra biển | 71,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 144,880,700 |
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Mitsubishi Attrage? |
Xem thêm:
Đánh giá ưu, nhược điểm của Mitsubishi Attrage 2024
Khoang lái của Mitsubishi Attrage 2024 tối giản nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi nhằm đề cao sự rộng rãi và tính thực dụng
Ưu điểm:
- Ngoại thất Mitsubishi Attrage 2024 lột xác hoàn toàn nhờ ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” trứ danh, nam tính, mạnh mẽ và có phần hầm hố hơn.
- Khoảng sáng gầm 170 mm cao nhất phân khúc giúp chiếc sedan hạng B dễ dàng leo lề hay di chuyển trên những con đường nhiều sỏi đá, ổ gà, vũng nước ngập.
- Khoang lái của xe tối giản nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi nhằm đề cao sự rộng rãi và tính thực dụng.
- Không gian hàng ghế sau của Mitsubishi Attrage 2024 rộng rãi và thoáng.
- Hệ thống giải trí bao gồm màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch và hệ thống âm thanh 4 loa là trang bị tiêu chuẩn.
- Động cơ 1.2L vẫn đảm bảo khả năng vận hành nội đô, có độ vọt ở nước ga đầu nhờ “xác xe” khá nhẹ (chỉ 905 kg).
- Hệ thống an toàn trên Mitsubishi Attrage 2024 ở mức đủ dùng với các tính năng cảnh báo thắt dây an toàn, 2 túi khí, chìa khóa mã hóa chống trộm, chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), camera lùi (bản CVT), cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Bản CVT Premium),...
- Giá bán hợp lý dù là xe nhập khẩu.
Nhược điểm:
- Cụm đồng hồ sau vô lăng có thiết kế khá đơn điệu với dạng 3 đồng hồ analog cùng màn hình đơn sắc nhỏ hiển thị mức tiêu thụ nhiên liệu.
- Không có cửa gió riêng cho hàng ghế sau.
- Hàng ghế thứ 2 không thể gập phẳng để tăng dung tích khoang hành lý.
- Khả năng tăng tốc của Mitsubishi Attrage 2024 còn hạn chế so với các đối thủ dùng động cơ 1.4L hay 1.5L.
- Phanh sau vẫn là loại phanh tang trống.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Mitsubishi Attrage có thực sự hợp ý gia đình bạn? |
Xem thêm:
Đánh giá Mazda 2 2023: “tiểu Mazda 6” với thiết kế hiện đại, sắc nét nhưng không gian còn hạn chế
Bài viết nổi bật xe Mitsubishi Attrage
So sánh nhanh VinFast Lux SA2.0 2021 và Mitsubishi Pajero Sport 2021
VinFast Lux SA2.0 và Mitsubishi Pajero Sport không phải là hai đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Tuy nhiên với lần điều chỉnh giá bán mới nhất, VinFast Lux SA2.0 lại có giá bán khá cân bằng với Mitsubishi Pajero Sport. Vậy đâu là dòng xe SUV 7 chỗ đáng cân nhắc hơn.
- chevron_left
- 1
- 2
- 3
- chevron_right