Giá Xe Kia Carens 2024 & Khuyến Mãi Mới Nhất

Ra mắt thị trường Đông Nam Á hồi tháng 3 vừa qua, KIA Carens không phải là mẫu xe quá xa lạ với nhiều khách hàng. Đây vốn là "tiền thân" của dòng xe MPV giá rẻ KIA Rondo, vì doanh số bán không khả quan nên KIA Motor đã đổi tên của Carens bằng Rondo với hy vọng có thể cải thiện doanh thu của dòng xe này.

Tuy nhiên, đáng tiếc là số phận của Rondo cũng không khá hơn là bao, do đó nhà sản xuất đã quyết định sử dụng lại cái tên Carens, cùng với đó là sự thay đổi mang tính "cách mạng", không chỉ đơn thuần là chiếc MPV đa dụng quen thuộc mà KIA Carens 2024 còn mang hơi thở của một mẫu SUV hiện đại, năng động và không kém phần hấp dẫn.

kia carens 2023 3.jpg

KIA Carens 2024 "lột xác" hoàn toàn, mang phong cách hơi hướng các dòng SUV

Nhờ có sự thay đổi toàn diện, KIA Carens 2024 đã gặt hái được một số thành tích đáng kinh ngạc với 7.738 đơn đặt hàng ngay trong ngày đầu mở bán tại thị trường Ấn Độ. Không dừng lại ở đó, con số này đã tăng lên tới 19.000 đơn ngay trong tháng đầu tiên nhận đặt cọc.

Ngày 12/3/2022, KIA Carens 2024 trình làng thị trường Đông Nam Á tại sự kiện Jakarta Auto Week (Indonesia). Nhưng mãi đến ngày 11/11 vừa qua, mẫu MPV xứ Hàn mới chính thức ra mắt Việt Nam, đồng thời bước vào cuộc đua doanh số cùng loạt gương mặt tiêu biểu trong phân khúc như như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Suzuki XL7 và Ertiga...

Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Kia Carens từ đại lý gần bạn?

Giá xe Kia Carens 2024 & khuyến mãi như thế nào?

KIA Carens 2024 có giá từ 589,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Carens 1.5G MT Deluxe 589,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Carens 1.5G IVT 624,000,000
Carens 1.5G Luxury 654,000,000
Carens 1.4T Premium 725,000,000
Carens 1.4T Signature (7S) 764,000,000
Carens 1.4T Signature (6S) 769,000,000
Carens 1.5D Premium 829,000,000
Carens 1.5D Signature (7S) 859,000,000
Carens 1.5D Signature (6S) 859,000,000

Giá lăn bánh Kia Carens 2024 & trả góp như thế nào?

Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của KIA Carens 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Giá xe KIA Carens 1.5G MT Deluxe

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 589,000,000 589,000,000 589,000,000
2. Các khoản thuế & phí 52,223,400 58,113,400 33,223,400
Thuế trước bạ 29,450,000 35,340,000 29,450,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 641,223,400 647,113,400 622,223,400

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Carens 1.5G MT Deluxe
Giá bán 589,000,000
Mức vay (85%) 500,650,000
Phần còn lại (15%) 88,350,000
Chi phí ra biển 52,223,400
Trả trước tổng cộng 140,573,400

2. Giá xe KIA Carens 1.5G IVT

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 629,000,000 629,000,000 629,000,000
2. Các khoản thuế & phí 54,223,400 60,513,400 35,223,400
Thuế trước bạ 31,450,000 37,740,000 31,450,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 683,223,400 689,513,400 664,223,400

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Carens 1.5G IVT
Giá bán 629,000,000
Mức vay (85%) 534,650,000
Phần còn lại (15%) 94,350,000
Chi phí ra biển 54,223,400
Trả trước tổng cộng 148,573,400

3. Giá xe KIA Carens 1.5G Luxury

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 659,000,000 659,000,000 659,000,000
2. Các khoản thuế & phí 55,723,400 62,313,400 36,723,400
Thuế trước bạ 32,950,000 39,540,000 32,950,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 714,723,400 721,313,400 695,723,400

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Carens 1.5G Luxury
Giá bán 659,000,000
Mức vay (85%) 560,150,000
Phần còn lại (15%) 98,850,000
Chi phí ra biển 55,723,400
Trả trước tổng cộng 154,573,400

Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Kia Carens?

4. Giá xe KIA Carens 1.4T Premium

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 725,000,000 725,000,000 725,000,000
2. Các khoản thuế & phí 59,023,400 66,273,400 40,023,400
Thuế trước bạ 36,250,000 43,500,000 36,250,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 784,023,400 791,273,400 765,023,400

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Carens 1.4T Premium
Giá bán 725,000,000
Mức vay (85%) 616,250,000
Phần còn lại (15%) 108,750,000
Chi phí ra biển 59,023,400
Trả trước tổng cộng 167,773,400

5. Giá xe KIA Carens 1.4T Signature

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 769,000,000 769,000,000 769,000,000
2. Các khoản thuế & phí 61,223,400 68,913,400 42,223,400
Thuế trước bạ 38,450,000 46,140,000 38,450,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 830,223,400 837,913,400 811,223,400

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Carens 1.4T Signature
Giá bán 769,000,000
Mức vay (85%) 653,650,000
Phần còn lại (15%) 115,350,000
Chi phí ra biển 61,223,400
Trả trước tổng cộng 176,573,400

6. Giá xe KIA Carens 1.5D Signature

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 824,000,000 824,000,000 824,000,000
2. Các khoản thuế & phí 63,973,400 72,213,400 44,973,400
Thuế trước bạ 41,200,000 49,440,000 41,200,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 887,973,400 896,213,400 868,973,400

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Carens 1.5D Signature
Giá bán 824,000,000
Mức vay (85%) 700,400,000
Phần còn lại (15%) 123,600,000
Chi phí ra biển 63,973,400
Trả trước tổng cộng 187,573,400

Xem thêm

Bảng giá xe KIA 2024 & khuyến mãi mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của KIA Carens 2024 

kia carens 2023 2.jpg

Không gian nội thất của KIA Carens thế hệ mới được bài trí hiện đại, mang cảm giác công nghệ

Ưu điểm

 - Phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của Seltos, KIA Carens 2024 sở hữu thông số kích thước (4.540mm x 1.800mm x 1.700mm) vượt trội hơn hẳn Suzuki Ertiga (4.395mm x 1.735mm x 1.690mm) và Mitsubishi Xpander (4.475mm x 1.750mm x 1.730mm).

 - Được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Opposites United” hoàn toàn mới, KIA Carens 2024 sở hữu diện mạo hiện đại, nghiêng hẳn sang phong cách SUV với dáng vẻ cao ráo, form vuông vắn.

 - Cụm đèn trước trên Kia Carens 2024 được chia thành 2 tầng Crown Jewel. Hệ thống chiếu sáng được trang bị bóng đèn LED với chức năng phản quang đa chiều.

 - Không gian nội thất của KIA Carens 2024 thế hệ mới được bài trí hiện đại, hút mắt.

 - Hệ thống ghế ngồi trên xe được bọc da, có lỗ thông gió làm mát và phối 2 màu độc đáo.

 - Kia Carens 2024 sở hữu nhiều trang bị tiên tiến như: đồng hồ điện tử, màn hình giải trí trung tâm 10.25 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, hệ thống âm thanh 8 loa Bose, khởi động từ xa, điều hoà tự động và đèn viền nội thất, sạc không dây, cửa sổ trời, bàn đa năng cho ghế sau và làm mát khay để cốc.

 - KIA Carens 2024 được trang bị đầy đủ loạt công nghệ an toàn hiện đại, thông minh bao gồm: hệ thống phanh đĩa 04 bánh, chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến áp suất lốp, cảm biến cảnh báo va chạm phía trước và phía sau...

 - Mẫu xe cung cấp đến 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất, 3 tùy chọn động cơ và tận 7 phiên bản khác nhau, đáp ứng tốt nhu cầu và mục đích mua xe của khách hàng.

Nhược điểm

 - Kia Carens 2024 chưa được trang bị phanh tay điện tử.

Bạn muốn LÁI THỬ xem Kia Carens có thực sự hợp ý gia đình bạn?

Xem thêm

Đánh giá Kia Carens 2024: Không đơn thuần là chiếc MPV đa dụng mà còn mang hơi thở SUV hiện đại

Đánh giá Toyota Veloz 2023: Nhân tố khuấy đảo phân khúc MPV 7 chỗ tại Việt Nam
Carens 2.0 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_carens_2010_at_1295.jpg

Number of gears: 4.00 cấp

Engine: 2.00L

7 7 chỗ đa dụng
Carens 2.0 MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/2011-kia-carens-mpv_image-01_7510.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 2.00L

7 7 chỗ đa dụng
Carens 2.0 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/2011-kia-carens-mpv_image-01_3516.jpg

Number of gears: 4.00 cấp

Engine: 2.00L

7 7 chỗ đa dụng
Carens 1.6 SX MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_carens_2012_mt_5119.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 1.60L

7 7 chỗ đa dụng
Carens 2.0 SX AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_carens_2012_at_6669.jpg

Number of gears: 4.00 cấp

Engine: 2.00L

7 7 chỗ đa dụng
Carens 2.0

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/mrphucmydinh_2013-kia-carens-profile_4555.jpg

Number of gears:  

Engine: 2.00L

7 SUV 7 chỗ
Carens 1.6 EX MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/xecutcit_13112012164831351133762-qhf5wca5_1874.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 2.00L

7 7 chỗ đa dụng
Carens 2.0 EXMTH

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/xecutcit_kia_carens_3rd_minivan5d-2830_8654.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 2.00L

7 7 chỗ đa dụng
Carens 2.0 CRDi

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/kia_carens_2008_3306.jpg

Number of gears:  

Engine: 2.00L

7 7 chỗ đa dụng
KIA Carens 1.4T Signature

https://files01.danhgiaxe.com/CQbRVYHRORwfVVkAaG1dCELKock=/fit-in/1280x0/20221222/danhgiaxe.com-kia-carens-2023-gia-619-trieu-dong-tai-viet-nam-00995-130138.jpg

Number of gears: 7.00 cấp

Engine: 1.40L

7 7 chỗ đa dụng

Sửa chữa xe KIA Carens

Xem thêm xe

Đang tải thêm ...